avant-gardiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avant-gardiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avant-gardiste trong Tiếng pháp.
Từ avant-gardiste trong Tiếng pháp có nghĩa là tiền phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avant-gardiste
tiền phongnoun |
Xem thêm ví dụ
Dans les années 70, des avant- gardistes ont commencé à reconnaître la valeur des ingrédients locaux. Cho đến những năm 70, những người cấp tiến bắt đầu nhận ra giá trị của nguồn nguyên liệu địa phương. |
Certaines personnes diront que c'est pour la recherche marketing avant-gardiste. Một số người sẽ nói đây là nghiên cứu thị trường tiên phong. |
Naked City, mené par le saxophoniste John Zorn, joue une forme avant-gardiste de jazz punk orientée grindcore,. Naked City, dẫn đầu bởi nghệ sĩ saxophone John Zorn, biểu diễn một dạng nhạc jazz ảnh hưởng bởi grindcore. |
Ou peut-être le lieu de travail de vos amis - ici nous sommes avant-gardistes. Hoặc nơi làm việc của bạn của bạn-- |
Dans les années 70, des avant-gardistes ont commencé à reconnaître la valeur des ingrédients locaux. Cho đến những năm 70, những người cấp tiến bắt đầu nhận ra giá trị của nguồn nguyên liệu địa phương. |
À force d'être démodé, tu deviens avant-gardiste. Ông quá cổ lổ sĩ, ông gần như là người tiên phong. |
Cette formation comprend aussi le saxophoniste Daniel Galli-Duani, qui jouait avec Kane au sein du duo avant-gardiste Transmission. Nhạc công saxophone Daniel Galli-Duani cũng từng góp mặt trong ban nhạc, và là người cùng Kane lập ra bộ đôi Transmission. |
Il a développé une cuisine très avant-gardiste ; un type en Angleterre du nom de Heston Blumenthal, il a développé sa cuisine d'avant-garde. Anh ta đã phát triển một cách nấu rất tiên phong; một chàng trai ở Anh tên là Heston Blumenthal, anh ta cũng đã phát triển một cách nấu nướng mới. |
On s'attend à ce que vous écriviez des histoires informatives, poignantes et caractéristiques et que vous laissiez les histoires expérimentales et avant- gardistes à vos collègues occidentaux. Người ta sẽ mong bạn viết về những câu chuyện nhiều thông tin, sân sắc, và đặc trưng, để lại những thử nghiệm và tiên phong cho đồng nghiệp phương Tây của mình. |
On s'attend à ce que vous écriviez des histoires informatives, poignantes et caractéristiques et que vous laissiez les histoires expérimentales et avant-gardistes à vos collègues occidentaux. Người ta sẽ mong bạn viết về những câu chuyện nhiều thông tin, sân sắc, và đặc trưng, để lại những thử nghiệm và tiên phong cho đồng nghiệp phương Tây của mình. |
L’expressionnisme et le symbolisme sont des mouvements qui englobent plusieurs styles de peinture du XXe siècle, qui ont dominé une grande partie de l’art avant-gardiste en Europe occidentale, orientale et nordique. Trường phái Biểu hiện và Biểu tượng là một mảng rộng lớn có liên quan đến một vài quan trọng và có liên quan tới hội họa thế kỷ XX đã từng thống trị nhiều nghệ thuật tiên phong đang được thực hiện ở phương Tây, Đông và Bắc Âu. |
Ça pourrait sembler absurde, mais c'est exactement ce qui doit arriver, et c'est ce que des gens progressifs, avant-gardistes, devraient faire et promouvoir, ainsi qu'une augmentation équivalente de la consommation de végétaux. Điều này sẽ khá vô lý, nhưng đó chính xác là những gì nên xảy ra, và là những gì những người cấp tiến, những người tiến bộ phải làm và ủng hộ, cùng với sự tăng lên tương ứng trong tiêu thụ thực vật. |
Le Brésil a adopté une approche avant-gardiste et plus de 2 000 Syriens ont obtenu des visas humanitaires, sont allés au Brésil et, à leur arrivée, ont demandé le statut de réfugié. Brazil đã thông qua 1 cách tiếp cận tiên phong nơi hơn 2.000 người Syria đã có thể lấy được thị thực nhân đạo, đến Brazil, và nhận tình trạng tị nạn khi đến Brazil. |
Et donc j'ai entendu Doug raconter de nombreuses fois l'histoire de sa transformation personnelle et du design avant- gardiste qui en a découlé, mais je ne l'ai jamais vraiment vu raconter l'histoire de la petite fille sans qu'il ait la larme à l'oeil. Và tôi đã nghe Doug kể chuyện này thật nhiều lần ve về sự chuyển biến trong con người ông và sự đột biến của thiết kế xảy ra từ nó. Nhưng tôi chưa bao giờ thấy ông kể câu chuyện về cô bé đó mà không khóc. |
Certaines personnes diront que c'est pour la recherche marketing avant- gardiste. Một số người sẽ nói đây là nghiên cứu thị trường tiên phong. |
J'aimerais vous parler, ou du moins partager avec vous une approche avant-gardiste pour gérer les stocks d'un entrepôt. Tôi muốn nói với các bạn, hay chia sẻ với các bạn, về 1 bước tiếp cận mới đột phá trong việc quản lý hàng hóa tồn kho tại 1 kho hàng. |
Pour appuyer cette vision, nous identifions et encourageons les idées avant-gardistes, et nous aidons les solutions qui fonctionnent. Để hỗ trợ tầm nhìn này, chúng tôi xác định và làm chủ ý tưởng chuyển tiếp suy nghĩ, và giúp giải quyết các giải pháp có hiệu quả. |
Ceci marque la différence avec le projet arrêté du Me 209 v1 et plus tard du Me 309, projets adoptant des designs très (trop ?) avant-gardistes. Điều này đánh dấu một sự khởi đầu từ chiếc Me 209 thứ nhất bị thất bại, và sau đó là dự án Me 309 vốn là một thiết kế hoàn toàn mới. |
Les différentes formes d'art se développèrent à des vitesses différentes dans le monde grec et comme dans toute l'Histoire certains artistes travaillaient dans des styles plus innovants et avant-gardistes que d'autres. Các hình thức nghệ thuật phát triển với tốc độ khác nhau trong các phần khác nhau của thế giới Hy Lạp, và như trong bất kỳ thời đại, một số nghệ sĩ làm việc với phong cách sáng tạo hơn hơn những người khác. |
Ça pourrait sembler absurde, mais c'est exactement ce qui doit arriver, et c'est ce que des gens progressifs, avant- gardistes, devraient faire et promouvoir, ainsi qu'une augmentation équivalente de la consommation de végétaux. Điều này sẽ khá vô lý, nhưng đó chính xác là những gì nên xảy ra, và là những gì những người cấp tiến, những người tiến bộ phải làm và ủng hộ, cùng với sự tăng lên tương ứng trong tiêu thụ thực vật. |
Sansweet présente la série comme « la prochaine génération de la saga Star Wars, une série avant-gardiste de 30 minutes animée en 3D par ordinateur et basée sur la guerre des clones qui a lieu entre l'épisode II et l'épisode III »,. Sansweet coi loạt phim như "Thế hệ tiếp theo của loạt sử thi Star Wars, một loạt phim được cắt 30 phút, kĩ xảo máy tính 3D dựa trên sự kiện Chiến tranh vô tính xảy ra giữa Episode II... and Episode III." |
Lui aussi était un visionnaire et concepteur de génie, mais également un militant, entièrement dévoué à la création d'une société durable. C'était un tel avant-gardiste qu'il aborda le sujet de l'importance de l'écologie dans le design dès les années 20. Đó không chỉ là một người có tầm nhìn phi thường khác mà còn là một nhà hoạt động, người toàn tâm cho sự thiết lập một xã hội luôn chấp thuận lối suy nghĩ cầu tiến |
La ville possède également une scène avant-gardiste comme les jazzmen Bill Frisell et Wayne Horvitz, le rappeur Sir Mix-a-Lot, le saxophoniste Kenny G, le groupe de heavy metal Nevermore, le groupe de rock industriel KMFDM, et les groupes pop/rock Aiden, Goodness et The Presidents of the United States of America. Ngoài ra, thành phố cũng có những ngôi sao nhạc jazz như Bill Frisell và Wayne Horvitz, rapper Sir Mix-a-Lot, nhạc công saxophone Kenny G, ban nhạc heavy metal Nevermore, ban nhạc industrial metal KMFDM, và các nhóm nhạc pop/rock như Aiden, Goodness và The Presidents of the United States of America. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avant-gardiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avant-gardiste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.