avant tout trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avant tout trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avant tout trong Tiếng pháp.
Từ avant tout trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốt nhất, trước nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avant tout
cốt nhấtadverb |
trước nhấtadverb Avant toute chose, c'était son énorme pouvoir, Trước nhất, đó là sức mạnh to lớn của nó, |
Xem thêm ví dụ
Mais avant tout cela, jettons un oeil à la culture- pop. Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập. |
3 Une priorité, c’est ce qui passe avant tout le reste ou ce qu’il faut considérer en premier. 3 “Quan trọng nhất” có nghĩa căn bản là một cái gì ưu tiên trên hết các thứ khác hoặc cần được chú tâm trước nhất. |
Une demi-heure avant, tout ce que tu voulais faire était de sortir de là. Nửa tiếng trước mày nói mày chỉ muốn ra đây thôi. |
5 Comment préparer vos présentations : Avant tout, familiarisez- vous bien avec l’article que vous avez choisi de présenter. 5 Cách chuẩn bị lời trình bày: Trước tiên, anh chị phải biết rõ nội dung bài mà mình chọn để trình bày. |
Ce type, c'est la famille avant tout. Gã đó rất quan tâm đến gia đình. |
La famille avant tout ? Thái độ phải lẽ |
Mais avant tout, il est très important de distinguer les vrais amis des faux. Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng. |
Je voudrais qu'avant tout, tu me laisses te sortir d'ici. Để anh đưa em ra khỏi đây trước, được chứ? |
Avant tout, sachez que pour moi, Richard est innocent. Tôi muốn anh biết là tôi tin Kimble vô tội. |
Nous avons avant tout voulu nous assurer que maman serait entourée au mieux. Tất nhiên chúng tôi muốn chắc chắn là Mẹ được chăm sóc tử tế. |
Éliézer recherchait avant tout une femme ayant une personnalité agréable à Dieu. Trước hết Ê-li-ê-se chú trọng đến hạng người đàn bà có nhân cách tin kính. |
Avant tout, laissez- moi vous expliquer comment Rezero se tient en fait en équilibre. Đầu tiên, tôi sẽ giải thích làm cách nào Rezero thật sự giữ được thăng bằng. |
«Cette vieille et universelle erreur de principe, cet énorme proton pseudos[1]... doit être écarté avant tout[2].» “Lầm lỗi căn để, phổ quát và xưa cũ này, lầm lỗi to tát đầu tiên này... trước hết phải được gạt ra. |
Mais avant tout, la compassion est faite de cette capacité de voir clairement la nature de la souffrance. Nhưng trước hết, lòng trắc ẩn phải bao gồm năng lực nhận thức rõ ràng bản chất của nỗi đau. |
C’est avant tout parce que nous aimons Jéhovah que nous faisons partie de « la communauté des frères ». Chúng ta thuộc về đoàn thể anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô vì lý do chính là tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va. |
Notre objectif principal est d'empêcher les familles les plus vulnérables de notre communauté d'être séparées avant tout. Chúng tôi tập trung chủ yếu vào việc giúp đỡ các gia đình dễ tổn thương nhất trong cộng đồng giúp họ không bị chia cắt ngay từ đầu. |
Ordonnez " En avant toute ". Cho chạy hết tiến đi, Thuyền trưởng. |
" Je me donne à toi avant toute foi ou loi. Anh dâng hiến bản thân mình cho em, trước giáo hội hay pháp luật. |
Pour être heureux, ils devaient avant tout être spirituels. — Voir Matthieu 5:3. Muốn có hạnh phúc, thì trước nhất họ phải có tính thiêng liêng. (So sánh Ma-thi-ơ 5:3, NW). |
• Sur qui la responsabilité consistant à révéler de nouvelles explications bibliques repose- t- elle avant tout ? • Ai có trách nhiệm chính cho việc chuẩn bị thức ăn thiêng liêng mới? |
b) Si nous cherchons vraiment le Royaume avant tout, que montrerons- nous? b) Nếu chúng ta thật sự tìm kiếm Nước Trời trước hết, đây là bằng chứng của điều gì? |
Ce qui lui importait avant tout, c’était que le temple soit construit. Đối với ông, điều quan trọng nhất là việc xây cất đền thờ được hoàn tất. |
b) Qu’est- ce qui, avant tout, nous pousse à obéir aux anciens de la congrégation ? (b) Lý do chính yếu để chúng ta vâng phục các trưởng lão là gì? |
Il serait utile, avant tout, de mieux cerner le problème de votre parent. Trước tiên, hãy thấu hiểu vấn đề của cha. |
Avant tout Jéhovah Dieu, le Souverain de l’univers, le Roi d’éternité. Chủ yếu là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Vua Đời Đời và Đấng Thống Trị Hoàn Vũ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avant tout trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avant tout
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.