avenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avenant trong Tiếng pháp.

Từ avenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là duyên dáng, có duyên, Tu chính án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avenant

duyên dáng

adjective

có duyên

adjective

Tu chính án

adjective (dans le domaine juridique et des contrats, un acte juridique qui se traduit par la rédaction d'une clause additionnelle)

Xem thêm ví dụ

Si vous avez indiqué être établi dans un autre pays (ou si vous n'avez pas sélectionné de pays au moment de l'inscription), vous devez suivre ces étapes pour accepter la dernière version de l'avenant relatif au traitement des données :
Người dùng chỉ định quốc gia khác (hoặc không cho biết quốc gia khi đăng ký) nên làm theo các bước sau để chấp nhận Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu mới nhất:
Alice était très avenante et très empathique avec ses patients.
Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân.
En tout cas, tâche d'être plus avenante.
Bất kể nó là gì, cha cần con hòa nhập hơn.
Un sourire chaleureux et avenant peut rassurer notre interlocuteur et être le prélude à une discussion agréable.
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị.
Les conditions relatives au traitement des données Google Ads remplaceront l'Avenant existant relatif au traitement des données Analytics (y compris l'avenant relatif au traitement des données spécifique à l'Allemagne).
Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google sẽ thay thế và loại bỏ Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics hiện có (bao gồm cả Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics của Đức).
Si vous avez indiqué être établi dans un pays de l'Espace économique européen (EEE) lorsque vous avez créé votre compte, l'avenant relatif au traitement des données était inclus dans les conditions d'utilisation que vous avez acceptées.
Nếu cho biết bạn đang ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) khi tạo tài khoản của mình, bạn đã chấp nhận điều khoản Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu như một phần của điều khoản dịch vụ.
Mais Mlle Ferguson est également très avenante.
Nhưng cô Ferguson cũng rất dễ thương.
Elle salue tout le monde avec des yeux qui brillent et un sourire avenant.
Em ấy chào hỏi mọi người với một nụ cười và đôi mắt long lanh.
8 Si les coutumes diffèrent parfois d’un pays à l’autre, en général, un sourire avenant, une poignée de main chaleureuse ou une salutation détendue sont des marques d’intérêt sincère.
8 Phong tục mỗi nơi mỗi khác, nhưng thường khi chúng ta nở một nụ cười nồng ấm, bắt tay chào đón và chân thành hỏi thăm anh em, chúng ta cho thấy mình thật sự quan tâm đến họ.
Si vous acceptez l'avenant spécifique, cliquez sur le bouton approprié.
Nếu bạn đồng ý, nhấp vào nút thích hợp.
Alice était très avenante et très empathique avec ses patients.
Alice thì sôi nổi,nhiệt tình,đồng cảm với bệnh nhân.
Leur visage était avenant mais leur cœur, vil et sombre.
Cả 3 đều xinh đẹp nhưng lòng dạ lại đen tối.
À Athènes, un bibliothécaire très avenant a dit en acceptant les publications : “ C’est très gentil à vous de nous avoir apporté vos livres, parce que la plupart de ceux que nous avons disent du mal de vous (...).
Tại một thư viện ở Athens, một người công tác thư viện rất lịch sự nhận sách báo và nói: “Các ông đem ấn phẩm đến cho chúng tôi quả là điều rất tốt vì phần nhiều sách mà chúng tôi có trong thư viện đều nói xấu về các ông...
Brianna est l'une de ces enfants qui a une personnalité vive, contagieuse et avenante.
Brianna là một trong số những đứa trẻ với tính cách nổi bật, thân thiện, hòa đồng.
Un avenant pour l'inclusion dans le contrat d'une célébrité peut stipuler que ces rôles doivent refléter le monde dans lequel nous vivons.
Một điều khoản về cân bằng trong hợp đồng của ngôi sao có thể quy định những vai đó phản ánh đúng thế giới ta đang sống.
Si vous n'avez pas encore accepté l'avenant spécifique à Google eBooks ni les contrats Google Livres et Google Play Livres, vous avez la possibilité de le faire lors de votre première visite dans le centre de paiement.
Nếu bạn chưa đồng ý với Hợp đồng bổ sung Google Editions, Hợp đồng bổ sung Google Sách điện tử hoặc Thỏa thuận về Google Sách và Google Play Sách, bạn sẽ được cung cấp tùy chọn để thực hiện việc này vào lần đầu tiên bạn truy cập Trung tâm thanh toán.
Grâce à un processus biologique, par l'intermédiaire d'une reconnaissance croissante du pouvoir des petites actions, nous commençons, enfin, à croire en nous-mêmes et à croire en nos capacités, nous tous et chacun de nous, pour construire un avenir autre et plus avenant, et à mon avis, c'est incroyable.
Từng bước, từng bước một, chúng ta ngày càng nhận ra sự lớn lao trong từng hành động nhỏ ta làm, cuối cùng, chúng ta một lần nữa tin vào chính mình, và tin vào khẳ năng của mỗi người trong chúng ta, để xây dựng một tương lai khác biệt và tử tế hơn. Theo tôi, điều đó thật tuyệt vời.
Peut-être quelqu'un d'un peu plus avenante.
Tôi đề nghị một ai đó dễ thương hơn một chút.
Je parle de bottes de cowboys, de camions miniatures Caterpillar, de bocaux d'insectes... Tout est à l'avenant.
Tôi đang nói về bốt cao bồi và xe hơi đồ chơi màu vàng Caterpillar và hũ đựng bọ, tất cả mọi thứ.
Elle était couchée sous un tas de couvertures matelassées et paraissait presque avenante.
Bà nằm dưới một đống chăn mền và trông rất thân thiện.
Et si ces célébrités ajoutaient une clause d'équité ou un avenant sur l'inclusion dans leur contrat ?
Nếu những ngôi sao đó đơn giản thêm điều khoản về cân bằng hay người đi kèm vào trong hợp đồng của họ?
Des avenants à la convention initiale ont été adoptés à Paris en 1982 et à Regina en 1987.
Các sửa đổi quan trọng đối với côn ước ban đầu đã đạt được tại Paris (năm 1982) và Regina (năm 1987).
Je suis compétente, brillante, super avenante et flattée, bordel.
Chà, tôi rất tự tin, hoàn toàn tự tin, rất xinh đẹpthông minh nên hãy nói thật lòng đi.
Pour tous ses tatouages, il était dans l'ensemble un endroit propre, avenante cannibales prospectifs.
Đối với tất cả tattooings của mình, ông đã được trên toàn bộ hòa nha, sạch sẽ tìm kiếm ăn thịt người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.