avare trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avare trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avare trong Tiếng pháp.
Từ avare trong Tiếng pháp có các nghĩa là hà tiện, keo, sẻn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avare
hà tiệnadjective |
keonoun se montre aujourd'hui avare en premières chances avec ses propres enfants. hôm nay trở nên keo kiệt cơ hội đầu tiên với đứa trẻ của chính mình. |
sẻnadjective |
Xem thêm ví dụ
Vérifiez que vos viandes sont bien cuites et abstenez- vous de tout ce qui est avarié. Hãy nấu chín thịt và đừng bao giờ ăn thức ăn ôi thiu. |
Tout en rejetant la nourriture avariée du monde, il nous faut étudier la Bible et les publications chrétiennes, et nous réunir régulièrement avec le peuple de Dieu (Matthieu 24:45-47; Hébreux 10:24, 25). Từ bỏ mọi đồ ăn tinh thần vô dụng của thế gian này, chúng ta phải học hỏi Kinh-thánh và các sách báo của đạo đấng Christ và đều đặn nhóm họp với dân sự của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 24:45-47; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Jéhovah nous donne l’exemple en n’étant pas avare de son temps. Đức Giê-hô-va nêu gương qua việc sẵn sàng dành thời gian cho người khác |
Oui, préparer un repas pour un malade, aider une personne âgée dans ses tâches domestiques, emmener quelqu’un aux réunions quand c’est nécessaire, et ne pas ‘ fermer la main ’, c’est-à-dire ne pas être avare vis-à-vis de ceux qui méritent notre aide, tout cela fait partie des œuvres de miséricorde dont nous devrions abonder. — Deutéronome 15:7-10. (1 Giăng 3:17, 18) Đúng thế, nấu một bữa ăn cho người bệnh, làm vài việc vặt trong nhà cho người cao tuổi, đưa đón một anh chị đến các buổi họp khi cần thiết, và không tỏ ra keo kiệt đối với những người xứng đáng, là một số việc làm thể hiện lòng thương xót.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:7-10. |
Salomon décrit ainsi l’avare : “ Durant tous ses jours il mange dans les ténèbres, avec beaucoup de dépit, avec maladie chez lui et cause d’indignation. Miêu tả người say mê tiền bạc, Sa-lô-môn viết: “Lại trọn đời mình, mình ăn trong sự tối-tăm, phải nhiều sự buồn-rầu đau-đớn và phiền-não” (Truyền-đạo 5:17). |
AVEZ- VOUS jamais entendu quelqu’un se plaindre que son patron est avare de félicitations ? CÓ AI từng than phiền với bạn vì không được chủ khen không? |
» Ensuite, « les Avars » mais pas « les Magyars » obtient le meilleur score. Sau đó, "người Avar" sẽ xuất hiện ở top tìm kiếm thay vì "người Magya". |
Abraham n’était ni avare ni attaché viscéralement à ses biens (Romains 4:11 ; Genèse 13:9 ; 18:1-8). (Rô-ma 4:11; Sáng-thế Ký 13:9; 18:1-8) Đức Chúa Trời cũng nói Gióp là người “trọn-vẹn và ngay-thẳng”. |
Mais maintenant j'ai un abattoir rempli de produits avariés. Giờ thì lò mổ của tôi đầy thịt thối. |
Vous a- t- on déjà étiqueté comme quelqu’un d’avare, de paresseux, d’idiot ou d’orgueilleux du fait de votre race, de votre âge, de votre sexe, de votre nationalité ou de vos croyances religieuses ? Bạn có bị bêu xấu là người tham lam, lười biếng, ngu dốt hay kiêu ngạo chỉ vì chủng tộc, tuổi tác, giống, dân tộc hay tín ngưỡng của bạn không? |
UN GROUPE de 34 Témoins de Jéhovah se rendait en avion à l’inauguration d’un Béthel, lorsqu’une avarie mécanique a retardé le vol. Một nhóm Nhân Chứng Giê-hô-va gồm 34 người đang trên đường đến dự lễ dâng hiến văn phòng chi nhánh thì gặp sự cố. Chuyến bay trục trặc về máy móc nên bị trễ. |
Khosro II établit également des contacts avec le khagan des Avars afin d'organiser une attaque coordonnée de Constantinople, les Perses du côté asiatique et les Avars du côté européen. Khosrau II đã sắp xếp việc phối hợp với vị Khagan của người Avar nhằm tiến hành một cuộc tấn công phối hợp vào Constantinople từ cả hai phía châu Âu và châu Á. |
Comme toujours, les dieux sont prodigues d'indices mais avares de détails. Như mọi khi, các vị thần hào phóng với những gợi ý, nhưng keo kiệt trong các chi tiết. |
T'es bien avarié. Mày là thứ hàng hỏng rồi. |
Au- delà de simplement détecter la nourriture avariée c'est vraiment l'importance que cela a. Thật sự đấy mới là tầm quan trọng chính của nó. |
Sans oublier que les navires ont subi des avaries. Vì thế, cả đội quân đều bị cắt giảm gần hết khẩu phần ăn, điều này càng làm lính đuối sức hơn. |
Sa mauvaise santé accroît alors son angoisse, puisqu’elle freine ses ambitions d’avare. Rồi sức khỏe kém khiến người bủn xỉn đó càng lo lắng nhiều hơn, vì người không thể thâu trữ nhiều của cải hơn nữa. |
Je souhaite seulement les gens savaient que: alors ils ne serait pas si avare à ce sujet, vous le savez -' Tôi chỉ muốn mọi người biết rằng: sau đó họ sẽ không được như vậy keo kiệt về nó, bạn biết - " |
Heureusement, l'officier de contrôle des avaries, le capitaine de corvette Masayushi Saruwatari, avait largué les explosifs des torpilles et autres explosifs, ce qui facilita la sauvegarde du croiseur lorsqu'il fut touché par une bombe près des tubes lance-torpilles. Tuy nhiên, sĩ quan chỉ huy việc kiểm soát hư hỏng, Thiếu tá Masayushi Saruwatari, đã phóng bỏ các quả ngư lôi và thuốc súng, giúp cứu được con tàu khi một quả bom đánh trúng gần các ống phóng ngư lôi. |
(Hébreux 12:1-3). Plutôt que de saborder le navire de son mariage, le sage pense aux moyens de réparer toute avarie afin de le remettre à flot et d’éviter ces écueils que sont la traîtrise et la duplicité. — Job 24:15. Người khôn ngoan, thay vì làm cho con tàu hôn nhân bị đắm, sẽ cố gắng sửa chữa chỗ nào bị hư hại để giữ cho con tàu hôn nhân tiếp tục chạy tốt, hầu tránh mọi cạm bẫy của sự bội bạc và giả dối (Gióp 24:15). |
“Nous sommes par exemple, dit- il, profondément, anxieux de la perspective d’un conflit atomique ou de celle d’avaries graves des réacteurs nucléaires (...). Ông viết: “Chúng ta rất lo âu về viễn-cảnh của một cuộc chiến-tranh nguyên-tử hay là những tai nạn lớn gây ra bởi các nhà máy nguyên-tử... |
Tu devras absolument lui donner, et ton cœur ne devra pas être avare quand tu lui donneras, car, à cause de cela, Jéhovah ton Dieu te bénira dans toutes tes actions. Ngươi phải giúp cho người, chớ cho mà có lòng tiếc; vì tại cớ ấy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi sẽ ban phước cho mọi công-việc của ngươi, và mọi điều ngươi đặt tay vào mà làm”. |
Elle fut donc restaurée telle qu’elle était avant la guerre, si bien que l’on voit aujourd’hui encore un avare, un squelette, un Turc et les apôtres, et non, par exemple, un menuisier, un maçon et une blanchisseuse. Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt. |
Le coupable l’y aidera en n’étant pas avare d’affection et de félicitations, en lui disant souvent qu’il l’apprécie et qu’il l’aime. Cho nên người hôn phối phạm lỗi có thể giúp bằng cách trìu mến và khen ngợi rộng rãi—thường xuyên nói rằng mình yêu thương và quý trọng vợ. |
L’Akagi fut mis en panne à 13 h 50 et son équipage évacué, à l'exception du capitaine Aoki et du personnel affecté au contrôle des avaries. Động cơ của Akagi ngừng hoạt động và nó chết đứng giữa biển lúc 13 giờ 50 phút; thủy thủ đoàn, ngoại trừ hạm trưởng Taijiro Aoki và các đội kiểm soát hư hỏng, được cho di tản. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avare trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avare
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.