banque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banque trong Tiếng pháp.

Từ banque trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngân hàng, nhà băng, láng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banque

ngân hàng

noun (Institution financière où l'on peut emprunter de l'argent (sur lequel un intérêt est dû) ou déposer de l'argent (afin de percevoir un intérêt).)

Ma sœur est secrétaire dans une banque.
Chị của tôi làm thư ký ở ngân hàng.

nhà băng

noun

Ils se sont mariés le jour avant que Scofield attaque cette banque.
Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng.

láng

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a des dizaines de banques dans cette zone
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
Pour effectuer votre paiement, vous devez inclure votre numéro de référence unique dans le formulaire de transfert de votre banque.
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
Gringotts, la banque des sorciers.
ngân hàng phù thuỷ.
Il part alors à Hambourg, où il travaille à la banque Behrens, puis à la banque Wasserman à Berlin.
Winton sau đó tới Hamburg, nơi ông làm việc tại Ngân hàng Behrens, sau đó là Ngân hàng Wasserman ở Berlin.
De la banque.
Của ngân hàng.
A la banque.
Tới ngân hàng.
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
J'ai beau faire, il n'y a jamais plus de 200 dollars à la banque.
Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng.
Larry Summers, alors qu'il était économiste en chef à la Banque mondiale, a dit une fois que, " Il se peut bien que le meilleur retour sur investissement dans le monde en développement soit dans l'éducation des filles. "
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
" La Banque de Fer obtiendra toujours son dû. "
Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình.
Si vous avez des questions, veuillez contacter directement l'émetteur de votre carte ou votre banque.
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
Le site internet comprend une banque de données de près de 2 000 films ainsi que les réactions de leur public.
Trang mạng này bao gồm dữ liệu của gần 2.000 phim và phản ứng của khán giả về chúng.
Nous devons faire un repérage de la banque, pour voir
Việc đầu tiên chúng tôi phải làm là tìm hiểu địa điểm
Ils se sont mariés le jour avant que Scofield attaque cette banque.
Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng.
Si aucun motif n'est indiqué, cela signifie que nous n'en savons pas plus. Contactez votre banque pour connaître la raison de ce refus.
Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do.
J'allais à la banque.
Tôi định đến ngân hàng.
L'argent transféré aux Philippines a été déposé dans cinq comptes bancaires de la banque Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC) sous des identités fictives.
Số tiền chuyển đến Philippines được lưu giữ trong năm tài khoản riêng biệt với Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC); Các tài khoản sau đó được tìm thấy dưới các nhân vật hư cấu.
Les banques ont fermé et les distributeurs de billets ont été vidés ou mis hors service. »
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
20 Le jour ouvré suivant, Zongezile a signalé l’erreur à la banque.
20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề.
J’avais des économies, mais elles étaient dans une banque du Michigan, l’État dans lequel j’ai grandi.
Tôi có một chút tiền tiết kiệm nhưng lại được gửi trong ngân hàng ở bang Michigan, nơi tôi lớn lên.
Remarque : Si l'émetteur de votre carte ou votre banque se trouve dans l'Espace économique européen, vous devrez peut-être procéder à une authentification supplémentaire pour confirmer que la carte vous appartient (par exemple, via un code unique envoyé sur votre téléphone).
Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn.
En fonction du pays dans lequel votre banque est établie, le virement porte l'un des intitulés suivants :
Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau:
Une banque à Paris tient les comptes de sociétés qu'il dirige, l'une d'entre elles était utilisée pour acheter de l'art, et les banques américaines, elles, rapatriaient 73 millions de dollars aux États- Unis, dont une partie a été utilisée pour acheter le manoir en Californie.
Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California
Tu crois que cette histoire de drogue est une coïncidence? Tim arrive par hasard avec son idée de braquage de banque?
Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao?
Le Parlement sud-américain devrait être installé à Cochabamba (Bolivie), tandis que le siège de la banque, la Banque du Sud, se trouverait à Caracas, au Venezuela.
Nghị viện Nam Mỹ sẽ nằm ở Cochabamba, Bolivia, trong khi trụ sở ngân hàng, Ngân hàng Phía Nam nằm ở Caracas, Venezuela.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.