bâti trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bâti trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bâti trong Tiếng pháp.
Từ bâti trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn, khung, giàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bâti
bànnoun Bâti de mes propres mains, et que je ne vivrai pas pour toujours. Gầy dựng bằng chính đôi bàn tay mình, và tôi không sống đời. |
khungnoun (kỹ thuật) khung, cốt; giàn, giá) |
giànnoun (kỹ thuật) khung, cốt; giàn, giá) |
Xem thêm ví dụ
Tout d’abord, le temple vu par Ézékiel ne pouvait être bâti selon la description. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Le terrain sur lequel est bâti le siège est la propriété de l'État français. Mảnh đất xây dựng trụ sở là tài sản của quốc gia Pháp. |
Vous vous êtes bâtis de belles vies ici. Tự mình gầy dựng một cuộc sống hạnh phúc. |
“ La femme qui est vraiment sage a bâti sa maison, lit- on en Proverbes 14:1, mais celle qui est sotte la démolit de ses propres mains. Châm-ngôn 14:1 nói: “Người nữ khôn-ngoan xây-cất nhà mình; song kẻ ngu-dại lấy tay mình mà phá-hủy nó đi”. |
Ceci, je pense, est une image très représentative de ce que j'essaie de dire -- que de faire entrer dans les bâtiments les magnifiques variations du soleil, crée une qualité de notre environnement bâti qui améliore vraiment notre vie. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Pourquoi ont-ils bâti une église ici? Làm thế nào mà họ xây dựng được nhà thờ ở đây thế? |
D’avoir bâti ce lieu pour toi ! chính nơi này để thờ Đấng Toàn Năng. |
Ils nous ont dit qu’on nous avait bâti de jolies maisons et que ces véhicules étaient là pour nous y emmener. Họ bảo là đã xây cho chúng tôi những căn nhà đẹp và sẽ chở chúng tôi đến đó. |
Tu crois que je vais laisser un prisonnier détruire tout ce que j'ai bâti? Cô nghĩ tôi sẽ để một tên khốn vớ vẩn phá hủy mọi thứ tôi đã gây dựng sao? |
Il a bâti une forteress et une armée de possédés dans les montagnes hors du Rocher. Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder. |
Il souhaitait que les propos tenus à cette occasion soient clairs, compréhensibles, de sorte que ceux qui étaient présents puissent être ‘ bâtis ’. Ông muốn những lời đó phải rõ ràng và dễ hiểu để người nghe “được gây-dựng”. |
Plus tard, Caïn a bâti une ville à laquelle il a donné le nom de son fils. Ca-in sau này xây một thành, đặt tên theo tên con trai mình. |
N’est- il pas extraordinaire qu’une quarantaine d’hommes, vivant dans plusieurs pays et sur une période de 1 600 ans, aient produit un livre harmonieux en tout point et bâti autour d’un thème récurrent magnifique ? Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao? |
Tu dois protéger ce que tu as bâti durement. Con đã bảo vệ mọi thứ ở đây con đã làm việc vất vả để xây dựng chúng. |
Il a dressé des autels à Baal, adoré “ toute l’armée des cieux ” et même bâti des autels pour les faux dieux dans deux cours du temple. Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va. |
Je me suis bâti des maisons+ ; je me suis planté des vignes+. + Ta xây nhà cho mình;+ ta trồng vườn nho cho mình. |
Ce lieu bâti pour ton nom. để chúng con khen ngợi thánh danh. |
L’humanité éloignée de Dieu et égarée par Satan a bâti un système mondial qui engendre une détresse et un désespoir toujours plus grands. Xa cách Đức Chúa Trời và bị Sa-tan dẫn dụ, nhân loại đã thiết lập một hệ thống toàn cầu mà càng ngày càng mang đến nhiều khổ đau và tuyệt vọng. |
Par voie de terre Au Ier siècle, un vaste réseau routier bâti par les Romains relie les grandes villes de l’empire. Đi bằng đường bộ. Vào thế kỷ thứ nhất, người La Mã đã xây hệ thống đường xá trên diện tích rộng lớn để kết nối những trung tâm chính của đế quốc. |
Il y a des milliers d’années, les Égyptiens ont bâti des colombiers près de leurs maisons, dans le but d’avoir une réserve de nourriture tout au long de l’année. Hàng ngàn năm về trước người Ê-díp-tô đã xây những chuồng bồ câu gần nhà của họ ở hầu có lương thực dự trữ quanh năm. |
" L'homme qui a bâti New York. " Những người xây dựng New York. |
En premier lieu, il a bâti sa foi sur un fondement solide. Trước nhất là vì ông xây dựng đức tin trên một nền tảng vững chắc. |
40 Et quiconque annonce plus ou moins que cela et l’établit comme étant ma doctrine, celui-là vient du mal et n’est pas bâti sur mon roc ; mais il construit sur une afondation de sable, et les portes de l’enfer seront ouvertes pour le recevoir lorsque les torrents viendront et que les vents s’abattront sur lui. 40 Và bất cứ kẻ nào rao truyền nhiều hơn hay ít hơn những điều này mà lại xác nhận rằng đó là giáo lý của ta, thì kẻ đó từ quỷ dữ mà đến, và không được xây dựng trên đá của ta; nhưng kẻ đó xây dựng trên anền móng bằng cát, và các cổng ngục giới sẽ mở rộng đón nhận những kẻ như vậy khi bão táp phong ba đánh lên chúng. |
D’autre part, tout homme qui entend mes paroles que voici et ne les met pas en pratique sera comparé à un homme sot, qui a bâti sa maison sur le sable. Kẻ nào nghe lời ta phán đây, mà không làm theo, khác nào như người dại cất nhà mình trên đất cát. |
La biographie inscrite dans le tombeau d’Inéni nous indique qu'il a bâti une porte de calcaire de vingt coudées au sud de Karnak. Tiểu sử trong ngôi mộ của Ineni đã cho biết rằng ông ta đã tạo nên một cái cổng 20 cubit bằng đá vôi ở phía nam của Karnak. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bâti trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bâti
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.