châssis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ châssis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ châssis trong Tiếng pháp.

Từ châssis trong Tiếng pháp có các nghĩa là khung gầm, khung, sát-xi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ châssis

khung gầm

noun (khung gầm (ô tô)

Le châssis est composé d'environ 11 000 composants,
Bộ khung gầm được làm từ khoảng 11.000 thành phần,

khung

noun

Nous avons donc travaillé sur le châssis du mur même.
Và vì vậy chúng tôi đã làm việc độc lập trên một bộ khung của bức tường.

sát-xi

noun

Xem thêm ví dụ

Bien que son châssis fût similaire à celui du Type 94, le type 97 s'en distinguait par beaucoup d'autres éléments.
Mặc dù có khung gầm giống như Kiểu 94, thiết kế của Kiểu 97 khác Kiểu 94 ở nhiều điểm quan trọng.
Eh bien, cela vous ferait installer des freins Porsche, un moteur Ferrari, une carrosserie Volvo, un châssis BMW.
Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW.
Trop de couple, le châssis s'est tordu.
vỏ gầm máy văng đi đâu mất.
Dizzle, les châssis blindés.
Dizzle, lo canh phòng.
Vous avez un châssis de culturiste.
Vóc dáng cậu giống vận động viên hơn là kiến trúc sư đấy.
Accrocher le panneau arrière et serrez les vis dans le panneau latéral, soutenir les châssis et les trous du toit panneau
Treo bảng điều khiển phía sau và chặt các vít vào bảng bên, hỗ trợ khung, và mái nhà tấm lỗ
Le verbe est le châssis de la phrase.
Động từ là phần khung cho cả câu.
Ils sont coincés, car il y a tellement d'ajouts et de choses maison qui les condamnent à rester sur le vieux châssis de 1982.
Họ bị giữ chân, vì có quá nhiều add-on và những vấn đề khác của công ty gắn kết chặt chẽ với khung chương trình cũ từ 1982.
Ça libère le châssis , on peut donc faire des choses comme plier ce petit véhicule afin d'occuper une petite empreinte.
Điều đó giúp cho các khung gầm không bị cản trở, để bạn có thể làm những việc như gấp, vì vậy bạn có thể gấp chiếc xe nhỏ nhăn này lên để chỉ chiếm một diện tích nhỏ.
Son châssis est blindé et renforcé pour résister aux assauts.
Mặc chiếc áo giáp này sẽ khó bị công phá.
Nagmashot / Nagmachon / Nakpadon véhicules de transport de troupes lourds sur châssis Centurion.
Nagmashot / Nagmachon / Nakpadon Xe bọc thép hạng nặng của Israel dựa trên khung Centurion.
10 autres véhicules furent basés sur des châssis de 231/232 déjà construits en octobre 1942.
Khoảng 10 chiếc nữa được cải biến dựa trên các bản 231/232 vào tháng 10/1942.
Afin de le faire pour les voitures, vous devez trouver une voiture vraiment énergétiquement efficace, donc ça veut dire de la faire incroyablement légère et donc ce que vous voyez ici est l'unique voiture avec un corps et un châssis totalement en aluminium fabriquée en Amérique du Nord.
Và để để làm việc đó đối với ô tô, bạn phải có được một chiếc ô tô thực sự hiệu quả về năng lượng, có nghĩa là xe phải cấu tạo thật nhẹ, và đó là thứ mà các bạn đang nhìn đây đây là chiếc xe mà vỏ và khung gầm được làm hoàn toàn bằng nhôm được chế tạo ở Bắc Mỹ.
Châssis renforcée.
Khung xe được gia cố.
Il était destiné à être armé de deux canons 3,7 cm FlaK 43 dans une tourelle rotative et entièrement close et sur le châssis d'un Panther, mais n'a pas été construit avant la fin de la guerre en Europe.
Nó được dự định sẽ được trang bị hai khẩu 3,7 cm Flak 43 trong một tháp hoàn toàn kín, có 11 dự án lấy tháp pháo của một xe tăng hạng trung Panther nhưng không được xây dựng trước khi kết thúc cuộc chiến tranh ở châu Âu.
En conséquence, le Haut Commandement de l'Armée allemande a émis une demande pour un char antiaérien basé sur le châssis du Panther.
Như một hệ quả, quân đội tư lệnh tối cao Đức đã ra một nhu yêu cầu cho một chiếc xe tăng chống máy bay dựa trên khung gầm của thiết kế Panther.
Nous avons donc travaillé sur le châssis du mur même.
Và vì vậy chúng tôi đã làm việc độc lập trên một bộ khung của bức tường.
Les châssis étaient construits par la firme Auto Union à Zwickau dans la Saxe, ils étaient assemblés par les sociétés F. Schichau à Elbing et Maschinenfabrik Niedersachsen à Hanovre en Basse-Saxe.
Phần thân được sản xuất bởi công ty Auto Union tại Zwickau, khâu lắp ráp được giao cho công ty F. Schichau thuộc hãng Elbing và Maschinenfabrik Niedersachsen tại Hanover-Linden.
La réponse était d'adapter le châssis d'un char avec une tourelle spéciale qui pourrait permettre de protéger l'équipage, alors qu'ils tirent sur les avions alliés.
Câu trả lời là để thích ứng với một khung gầm xe tăng với một tháp pháo chuyên ngành mà sẽ bảo vệ các phi hành đoàn trong khi họ bắn vào gần máy bay Đồng Minh.
Ce châssis est vraiment conçu pour durer dans le temps.
Việc phân chia lao động đã được tiến hành triệt để vào thời đấy.
À la mi-février 1945, seulement un prototype avec une tourelle en bois possédant les canons de 3,7 cm sur un châssis de Panther Ausf D avait été créé.
Đến giữa tháng 2 năm 1945, chỉ có một nguyên mẫu bằng gỗ với mô hình tháp pháo 3,7 cm trên thân xe Panther D đã được tạo ra.
Qu'est-ce que si nous le châssis pour coucher avec la femme du prince?
Hay ta gán tội hắn đã ngủ với vợ hoàng tử đi?
Grâce à une amélioration des zones déformables, certaines parties du châssis absorbent le plus gros de l’impact, tandis que la structure la plus proche du conducteur et des passagers forme un habitacle sécurisé.
Thí dụ, những vùng hấp thụ va đập đã được cải tiến khiến một số bộ phận của giàn xe làm giảm hầu hết sức va chạm, trong khi phần kết cấu cứng hơn ngay xung quanh người lái và người ngồi trên xe, tạo thành một khung an toàn.
Avec le châssis du boîtier supérieur maintenant serré Remontez les deux supports de levage situés de chaque côté de la coulée de pont de l'arrière
Với khung trên bao vây chặt chẽ bây giờ Re- attach cả hai phía sau nâng khung ở hai bên của đúc bridge

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ châssis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.