bâton trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bâton trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bâton trong Tiếng pháp.

Từ bâton trong Tiếng pháp có các nghĩa là gậy, thỏi, nét sổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bâton

gậy

noun

Un combat au bâton ce n'est pas l'art du sabre!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.

thỏi

noun

Elle m’a raconté qu’elle avait coupé un bâton de chewing-gum en petits morceaux.
Bà bảo cháu rằng bà đã chia thỏi kẹo cao su thành nhiều mẩu nhỏ để ăn.

nét sổ

noun (nét sổ (tập viết)

Xem thêm ví dụ

Un combat au bâton ce n'est pas l'art du sabre!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Un bâton+ peut- il faire bouger celui qui le lève,
Cây gậy+ há vẫy người giơ nó lên được sao?
Et le combat au bâton?
Còn cuộc đọ sức?
Au 37 verset 16, Jéhovah invite le prophète à prendre deux bâtons.
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Sur le point de mourir, le patriarche Jacob prophétisa au sujet de ce souverain à venir : “ Le sceptre ne s’écartera pas de Juda, ni le bâton de commandant d’entre ses pieds, jusqu’à ce que vienne Shilo ; et à lui appartiendra l’obéissance des peuples. ” — Genèse 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Candiano sentit qu’on lui fixait un sac sur l’épaule au moyen de bretelles et qu’on lui plaçait un bâton dans la main.
Candiano cảm thấy người ta dùng một sợi dây đeo cột vào vai ông một chiếc bị và đặt vào tay ông một cây gậy.
Mais que représentent ces bâtons?
Các gậy trên tượng-trưng chi?
» 10 J’ai donc pris mon bâton Charme+ et je l’ai coupé en morceaux ; j’ai ainsi mis fin à l’alliance que j’avais conclue avec tout le peuple.
10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân.
Bâtons triple était ce que vous vouliez comme un enfant.
Quẩy ba nhánh là những gì chúng ta muốn khi còn bé.
Une foule arrive bientôt, munie de torches et armée d’épées et de bâtons.
Vừa lúc ấy, một đám đông đến, mang theo đuốc, gươm và gậy gộc.
Ne me mets pas de bâtons dans les roues
Đừng có cản đường tôi
11 La violence s’est transformée en bâton de méchanceté+.
11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác.
Quand donc Moïse lui a dit : “ Demain je me posterai sur le sommet de la colline, avec le bâton du vrai Dieu dans ma main ”, il ne lui en fallait pas davantage.
Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi.
Tu m'as remis ce bâton pour régner sur les scorpions et les serpents mais Dieu en a fait un bâton pour régner sur les rois.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
Le vieux m'a serré la main, giflé Corky sur le dos, dit qu'il n'a pas pense qu'il n'avait jamais vu un tel beau jour, et buter sa jambe avec son bâton.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
Laennec, dit-on, se promenait dans les rues de Paris et a vu deux enfants jouer avec un bâton.
Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.
Nous la leur enlevons, et les terroristes n'auront plus rien d'autre que des cailloux et des bâtons pour se battre contre nous.
Chúng ta cắt nguồn đó, bọn khủng bố sẽ chẳng còn gì ngoài đá và gậy đẻ đánh với chúng ta.
C’est ainsi que, dans un village du Suriname, des adversaires des Témoins ont fait appel à un spirite qui avait la réputation de tuer des gens simplement en pointant vers eux son bâton magique.
Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ.
4 Car le joug qui pesait sur lui, le bâton qui frappait son dos, la verge de celui qui l’opprimait, tu les brises.
4 Vì Ngài đã bẻ gãy ách họ mang, cây gậy trên vai họ, và cái roi của kẻ hà hiếp họ.
Le lendemain, nous allons à Baton Rouge, une grande ville voisine, pour raconter à nos compagnons Témoins ce qui vient de se passer.
Hôm sau, chúng tôi đến Baton Rouge, một thành phố lớn kế cận, để báo cho các anh chị Nhân Chứng ở đó về những gì đã xảy ra.
Tu m'as mis des bâtons dans les roues.
Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn.
Il sortit quatre gros poissons du piège et les enfila sur son bâton.
Bố bắt bốn con cá lớn ra khỏi bẫy, buộc vào cành.
Ne battons pas l’air !
Hãy nỗ lực cách khôn ngoan
À propos de la discipline, la Bible déclare : “ Le bâton et le blâme, voilà ce qui donne la sagesse.
Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”.
Avant de creuser, on peut mettre des bâtons à travers le toit et le mur, environ 10 po (25 cm) de profondeur, pour être utilisés comme guide pour creuser l'intérieur.
Trước khi đào bới vào trong, người ta có thể để cây trên mái và tường khoảng 10 in (25 cm) sâu bên trong để làm dấu khi đào khoét vào bên trong.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bâton trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.