eau potable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eau potable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eau potable trong Tiếng pháp.

Từ eau potable trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước ăn, Nước uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eau potable

nước ăn

Nước uống

(Eau propre à la consommation humaine)

Ils peuvent faire leur propre eau potable stérélisée,
Họ có thể tự tạo ra nước uống vô trùng cho bản thân mình,

Xem thêm ví dụ

L’homme souille même son eau potable!
Loài người còn hủy hoại thậm chí đến nước uống nữa!
Sans parler des centaines de millions qui sont sous-alimentés et n’ont pas accès à l’eau potable.
Hàng trăm triệu người thiếu ăn và không có nước sạch để uống.
Un quart de la population des pays en développement ne peut se procurer de l’eau potable.
Trong những xứ đang phát triển, một phần tư dân số không có nước sạch để dùng.
Alimenté par des panneaux solaires, l'appareil aspire l'eau salée et la transforme en eau potable.
Lấy năng lượng từ pin mặt trời, nó biến nước biển thành nước ngọt.
Les systèmes d’alimentation en électricité, en gaz et en eau potable sont complètement détruits.
Nguồn điện, khí đốt và nước sạch bị phá hủy hoàn toàn.
Tu as quelque chose contre l'eau potable?
Anh có gì phản đối nước uống sạch à?
Il est également utilisé pour éliminer le chloramine de l'eau potable après le traitement.
Nó còn dùng để loại bỏ cloramin ra khỏi nước uống sau khi xử lý.
Que le mouton était toujours frais, le lait froid, les fruits abondants et l’eau potable.
Thịt cừu non luôn luôn tươi và sữa lúc nào cũng lạnh, đầy trái cây và nước sạch.
C'est de l'eau potable pure.
Hoàn toàn là nước uống tinh khiết.
Il va laver ces matériaux contaminés, et ensuite l'eau peut aller dans des sources d'eau potable.
Người đó sẽ đi giặt những đồ nhiễm bẩn đó, và rồi nước giặt đó có thể đi vào nguồn nước uống.
Le cycle de l’eau approvisionne toute la planète en eau potable.
Chu trình của nước phân bổ nước sạch, tinh khiết khắp hành tinh chúng ta.
40% de la population mondiale tire la moitié de son eau potable de la fonte des glaces.
Một nửa lượng nước mà 40% dân cư trên thế giới đã uống là lấy từ con sông băng này.
Personne ne va refuser l'eau potable.
Không ai lại đi từ chối nước sạch cả.
J'ai beaucoup parlé dans le passé de statistiques, et de l'approvisionnement en eau potable pour tous.
Trước đây tôi đã nói về thống kê rất nhiều, và về sự cung cấp nước uống sạch cho tất cả mọi người.
L'eau potable est puisé dans des puits.
Tuy nhiên nước uống thì người ta lấy từ các giếng nước.
Éloignez les animaux des sources d’eau potable et des espaces familiaux.
Không nên để thú vật lại gần nơi trữ nước và nơi gia đình sinh hoạt.
19 En creusant dans la vallée, les serviteurs d’Isaac trouvèrent un puits d’eau potable.
19 Khi tôi tớ của Y-sác đào đất trong thung lũng thì tìm được một giếng nước ngọt.
Il faut de l'énergie, de produire de l'eau potable.
Quá trình này cần nguồn năng lượng từ đó tạo ra nguồn nước sạch.
Avec la montée des mers, le sel va envahir les nappes phréatiques, privant les habitants d'eau potable.
Khi nước biển dâng, muối sẽ xâm mặn vào mực nước ngầm, cướp đi nguồn nước của cư dân.
Fournir de l’eau potable aux survivants.
Đem nước sạch đến cho các nạn nhân.
L’eau potable
Nước uống
Elle va fournir de l'eau potable à toutes les familles à travers le globe.
Cô ấy sắp cung cấp nguồn nước sạch cho khắp các gia đình trên toàn thế giới.
Plus de 10 000 personnes furent touchées par la tempête, les laissant sans eau potable.
Hơn 10.000 người đã bị ảnh hưởng do cơn bão, với nhiều người cần nước sạch.
De l’eau usée à l’eau potable
Từ nước thải đến nước uống

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eau potable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.