descente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descente trong Tiếng pháp.

Từ descente trong Tiếng pháp có các nghĩa là dốc, ống xối, cuộc đổ bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descente

dốc

verb

ống xối

noun (kiến trúc) ống xối)

cuộc đổ bộ

noun

Xem thêm ví dụ

Il nous restait 160 km de descente sur de la glace bleue dure et glissante.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Descente amorcée.
Maverick, anh đang ở 3 / 4 dặm.
Ascension, descente, dans à peu près un an, tu seras à Venise.
Đi lên, rồi xuống cứ cho là một năm và ngươi sẽ ở Venice.
Il y a 45 minutes, il y a eu une descente chez Kalabi.
45 phút trước, chúng tôi đã tập kích nhà của Muhammed Kalabi.
Sa descente, elle, se frayant le chemin par les déchets sur les marches du foyer, un pas agonisé à la fois;
Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn.
Jusqu’au jour où la Gestapo a fait une descente à notre domicile.
Thế nhưng, một ngày kia mật vụ Đức Gestapo đến nhà tôi.
Ce que vous voyez là ce sont les couches dans les parois de ce cratère, et le Rover descend dedans en ce moment, en mesurant les propriétés et en analysant les roches pendant la descente dans ce canyon.
những gì bạn đang nhìn thấy là các lớp địa tầng trên thành miệng núi lửa, và các Rover đang đi xuống để đo các thuộc tính và phân tích các loại đá nó đang đi xuống hẻm núi.
La police soupçonne une bande rivale d'avoir commis ces meurtres au cours d'une descente avec au moins 5 hommes.
phía Cảnh sát cho rằng một băng nhóm vùng Al-giê-ri có thể dính liếu đến tội ác xấu xa này và nói rằng, trông như cuộc tấn công của ít nhất 5 người tham gia.
... des agents du maintien de la paix ont arrêté plus de 200 individus sans papiers dans le cadre d'une descente nationale.
... nơi các đặc vụ dũng cảm thu thập được hơn 200 cá nhân không được cung cấp tư liệu là một phần của cuộc càn quét phối hợp toàn quốc.
En revanche, une descente chez nous n’a rien donné.
Nhưng khi công an đến lục soát nhà chúng tôi, họ không tìm được gì cả.
Après avoir comparé l’extension du pouvoir du Royaume à la descente depuis le ciel de la Nouvelle Jérusalem, le texte dit ceci: “[Dieu] essuiera toute larme de leurs yeux, et la mort ne sera plus; ni deuil, ni cri, ni douleur ne seront plus.
Sách Khải-huyền trong Kinh-thánh phác họa điều này bằng một sự hiện thấy có tính cách tiên tri.
Descente à 90 pieds.
Giảm xuống còn 90 feet.
Le premier étage est récupéré après une descente sous parachute et peut être réutilisé, tandis que le second étage n'est pas réutilisable.
Tầng 1 được thiết kế để có thể tái sử dụng, trong khi tầng 2 thì không.
Yamade wa Bouddha, veille sur moi lors de ma descente.
Đức phật Buddha, xin hãy dẫn lối cho con khi rơi xuống.
Au fait, pourquoi ce nom d’Along, “ lieu de la descente du Dragon ” ?
Bạn có đang tự hỏi Vịnh Hạ Long—Rồng giáng xuống lấy tên từ đâu không?
L'adresse d'Allen, où on a fait la descente.
Địa chỉ của Allen, chỗ diễn ra cuộc đột kích.
Après l'aire de service de Verdun-Saint-Nicolas, et la descente des côtes de Meuse, l'A4 coupe quasiment en son centre la plaine de la Woëvre.
Sau khu vực dịch vụ ở Verdun-Saint-Nicolas và đi xuống khỏi các bờ của sông Meuse, A4 cắt gần như ở trung tâm của khu vực đồng bằng Woëvre.
Une descente dans un club de Leo.
Chỉ là đánh vào một trong số câu lạc bộ của Leo thôi mà.
À la descente du train, un parent m’attendait pour me dire que maman était décédée.
Vừa bước xuống xe, một người bà con đến đón và cho biết mẹ tôi đã qua đời.
Mais plus nous en apprenons sur le vieillissement, plus il devient clair qu'une descente abrupte est grossièrement inexacte.
Nhưng chúng ta càng hiểu về lão hóa hơn nó càng trở nên rõ ràng hơn rằng nó chỉ có tác động xấu dần là rất không chính xác.
Quand j’ai fait mes premiers pas dans la prédication de porte en porte, j’étais très tendu, je sentais monter en moi les sensations que j’avais lors des descentes de police.
Khi bắt đầu rao giảng từng nhà, tôi cảm thấy rất căng thẳng, giống cảm xúc mà tôi có lúc còn làm cảnh sát.
À 20 ans, par le biais de sa nouvelle société de production de court métrage, DMS Productions, il réalise son premier « vrai » film intitulé Venin mortel avec Élodie Navarre, qui relate la descente aux enfers d’un toxicomane.
Ở tuổi 20, thông qua hãng sản xuất phim ngắn mới của mình - DMS Production, ông đạo diễn bộ phim đầu tiên mang tên Venin mortel, với sự tham gia của Élodie Navarre.
Venera 8 a transmis des données au cours de sa descente.
Venera 8 truyền dữ liệu trong quá trình đi xuống.
Lorsque vous arrivez au bas de la descente - (Rires) - le surfeur passe à travers un tube en aluminium.
Khi ta xuống tận đáy cầu trượt -- (Tiếng cười) -- người trượt đi qua một ống nhôm.
Quelle descente...
Nhưng đi cướp tiền ư?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.