pot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pot trong Tiếng pháp.

Từ pot trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình, nồi, lỗ đáo, Pot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pot

bình

noun

nồi

noun (từ cũ, nghĩa cũ) nồi (nấu thức ăn)

un pot qui, si on connaissait la formule magique,
nếu bạn có 1 cái nồi và biết được câu thần chú,

lỗ đáo

noun

Pot

(page d'homonymie d'un projet Wikimédia)

Des histoires comme le pot de porridge magique,
Có những câu chuyện như "Nồi cháo yến mạch kỳ diệu" (The Magic Porridge Pot)

Xem thêm ví dụ

Ça peut attendre après le pot?
Hết tiệc rồi làm được không?
C'était Potter et un autre.
ÐóPotter và 1 gã nữa
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Le tesson de poterie sur lequel la plainte de l’ouvrier agricole a été écrite.
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
— Je me souviens de chaque baguette que j’ai vendue, Mr Potter, répondit-il.
— Ta nhớ mọi cây đũa của ta bán ra, cậu Potter à.
On m'a dit qu'elles ne mordent pas, en fait, elles pourraient bien ne pas quitter ce pot.
Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình.
Cependant, par la suite, il l’envoya chercher fréquemment, espérant vainement recevoir un pot-de-vin.
Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.
Si ces pièces d’argent étaient des sicles, 5 500 sicles était un pot-de-vin considérable.
Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn.
Vous vous rappelez que je vous parlais d'Harry Potter.
Tôi đã nói với các bạn về Harry Potter.
Les pots de vin sont légion à Camelot.
Nạn tham nhũng lan tràn ở Camelot.
Alors, si on fait les calculs, les gens étaient au moins six fois plus susceptibles d'acheter un pot de confiture si ils en avaient six devant eux, que si ils en avaient 24.
Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại.
Ce qu’il faut retenir, c’est qu’il y a une différence entre offrir une gratification pour un service légitime et verser un pot-de-vin pour obtenir un traitement de faveur illicite.
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
" Prêt à crier victoire sur le pot? "
" Ai đã sẵn sàng để nhảy vào toilet nào? "
Goeth accepte, mais contre un énorme pot-de-vin.
Goeth đồng ý, nhưng đòi hỏi một khoản hối lộ lớn tính theo đầu người.
Un de nos groupes a travaillé sur un projet pilote pour s'occuper des demandes individuelles de pots de vin pour des services communs ou des permis.
Một nhóm chúng tôi đang tiến hành thử nghiệm để giải quyết các trường hợp những cá nhân có nhu cầu phải được hối lộ để cung cấp các dịch vụ hay sự cấp phép.
Le coût de ces méthodes est nettement moindre qu'une demande de pot de vin.
Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ.
Les Etats Unis ont récemment adopté une législation pour viser les les pots- devin et les exactions au Congo.
Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo.
Et là, j'ai détourné la citation de Potter Stewart en disant que nous pouvons penser à quelque chose qui va des ciseaux au téléphone cellulaire, à Internet et à la pilule contraceptive en disant qu'ils sont simples -- les fonctions sont simples -- et nous reconnaissons ce qu'est la simplicité lorsque nous la voyons.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Marvin Gryska m'a offert un pot-de-vin pour libérer ses fonds.
Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn.
Quand Justine a fait son premier caca sur le pot, je n'étais pas là.
Khi Justine đi vệ sinh lần đầu, tao không có ở đó.
Pots de fleurs
Chậu hoa
Je n'ai pas le choix, Potter.
Trò làm ta không còn lựa chọn nào nữa, Potter.
Je peux te lécher les chaussures, s’il te plaît, Potter ?
Cho em liếm giày của anh nha, anh Potter?
Et cela vient d'une histoire sur une cours de poterie.
Và điều này xuất phát từ một câu chuyện về một lớp học gốm.
« Car ainsi parle l’Éternel, le Dieu d’Israël : Le pot de farine ne s’épuisera pas, et la cruche d’huile ne se videra pas, jusqu’au jour où l’Éternel enverra la pluie sur la surface du sol.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.