creuset trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creuset trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creuset trong Tiếng pháp.
Từ creuset trong Tiếng pháp có các nghĩa là chén nung, nồi lò, lò luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creuset
chén nungnoun (hóa học) chén nung) |
nồi lònoun (kỹ thuật) nồi lò (luyện kim) |
lò luyệnnoun (nghĩa bóng) lò luyện, lò thử thách) |
Xem thêm ví dụ
Ensuite, il a lu Proverbes 27:21 : “ Le creuset est pour l’argent, et le four pour l’or ; et un homme est selon sa louange. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Cette tour, en partie effondrée au premier étage, a une certaine importance historique puisqu'il s'agit d'un creuset de styles qui ont été suivis au cours des siècles et utilisés principalement comme point de guet des Arabes, puis des Normands et des différents seigneurs du territoire ont suivi l'arrivée des troupes nazies puis des troupes anglo-américaines pendant la Seconde Guerre mondiale. Nó được coi là một cái chén có phong cách đã được theo dõi trong nhiều thế kỷ và được sử dụng chủ yếu như một cái nhìn của người Ả Rập, sau đó Normans và các lãnh chúa khác nhau của lãnh thổ theo sau sự xuất hiện của quân đội Đức Quốc xã và sau đó quân đội Anh-Mỹ trong ]. |
10 Je t’ai mis au creuset, je t’ai éprouvé dans la fournaise de al’adversité. 10 Vì này, ta đã luyện ngươi, ta đã chọn ngươi từ trong lò agian khổ. |
Cela nous aide d’avoir une conviction sûre du dessein que le Seigneur a pour chaque enfant de Dieu dans le creuset de la vie mortelle. Là điều hữu ích để có được lòng tin chắc về mục đích mà Chúa có cho mỗi người con của Thượng Đế trong kinh nghiệm khó khăn của cuộc sống trần thế. |
On est un creuset d’astronomes, de physiciens, de mathématiciens et d'ingénieurs. Chúng tôi là nhóm các nhà thiên văn vật lý, toán học, và kỹ sư. |
15 Paul et Silas ont fait la preuve que, dans le creuset de l’épreuve, le courage peut procurer de la joie. 15 Phao-lô và Si-la cho thấy rõ rằng can đảm trong cơn thử thách mang lại vui mừng. |
Cette alliance entre nos nations a été forgée dans le creuset de la guerre et renforcée par les épreuves de l’Histoire. Liên minh giữa hai quốc gia chúng ta đã được tôi luyện trong lò lửa chiến tranh, và được củng cố bởi các thử thách của lịch sử. |
Cet allongement de l'espérance de vie est le produit remarquable de la culture -- le creuset qui contient la science et la technologie et les changements à grande échelle de comportement qui améliorent la santé et le bien-être. Sự tăng tuổi thọ này là sản phẩm đáng lưu ý của văn hóa-- mối liên kết giữa khoa học và công nghệ và sự thay đổi hành vi ở phạm vi rộng lớn đã cải thiện sức khỏe và điều kiện sống. |
Cette expérience est devenue un creuset où ils reçoivent des leçons spéciales liées à l’éternité. Kinh nghiệm này đã trở thành một thử thách gắt gao để học hỏi các bài học đặc biệt liên quan đến tương lai của chúng trong thời vĩnh cửu. |
Mon compagnon de service apostolique bien-aimé me donnait la leçon de toute une vie – une leçon apprise dans le creuset de la souffrance physique et de la quête spirituelle. Vị sứ đồ cộng sự yêu dấu của tôi đã chia sẻ với tôi một bài học để đời—một bài học đã học được qua thử thách gay go của nỗi đau thể xác và việc tìm kiếm những giải đáp cho các vấn đề thuộc linh. |
Un creuset de saveurs internationales Hương vị kết tinh giữa các nước |
Mais ce creuset d’épreuves a produit quelque chose de sublime. Nhưng từ thử thách chông gai này, đã nảy sinh một điều vinh quang. |
Pareillement, quand le roi David était dans le creuset de l’épreuve, la Parole de Dieu l’a fortifié. (Ma-thi-ơ 4:1-11) Tương tự như thế, khi gặp thử thách trong đời sống riêng, Vua Đa-vít đã được thêm sức bởi Lời Đức Chúa Trời. |
Cet allongement de l'espérance de vie est le produit remarquable de la culture le creuset qui contient la science et la technologie et les changements à grande échelle de comportement qui améliorent la santé et le bien- être. Sự tăng tuổi thọ này là sản phẩm đáng lưu ý của văn hóa -- mối liên kết giữa khoa học và công nghệ và sự thay đổi hành vi ở phạm vi rộng lớn đã cải thiện sức khỏe và điều kiện sống. |
Les villes sont le creuset de la civilisation. Các thành phố là cái nôi của nhân loại. |
Selon une encyclopédie (The New Encyclopædia Britannica), la “ pensée [d’Augustin] fut le creuset dans lequel la religion du Nouveau Testament fut complètement amalgamée avec la tradition platonicienne de la philosophie grecque ; c’est aussi par elle que le résultat de cet amalgame fut transmis au catholicisme du Moyen Âge et au protestantisme de la Renaissance ”. Theo sách The New Encyclopædia Britannica, tư tưởng của Augustine là môi trường dung hòa tôn giáo của Tân Ước với truyền thống Plato của triết học Hy Lạp cách trọn vẹn nhất, và cũng là phương tiện đưa kết quả của sự dung hòa này vào Công Giáo La Mã và Tin Lành Phục Hưng thời trung cổ. |
” Il a expliqué que, tout comme l’or et l’argent sont affinés, ou purifiés, dans un creuset, nous sommes affinés par la “ louange ”. Anh giải thích rằng như vàng và bạc cần được tinh luyện, chúng ta có thể được tinh luyện qua lời khen. |
Proverbes 17:3 déclare : “ Le creuset est pour l’argent et le four pour l’or, mais celui qui examine les cœurs, c’est Jéhovah. Châm-ngôn 17:3 nói: “Nồi dót để luyện bạc, lò để luyện vàng; nhưng Đức Giê-hô-va thử lòng của loài người”. |
J’ai vérifié la véracité de ce principe dans le creuset de ma vie. Tôi đã xác nhận lẽ trung thực của nguyên tắc đó qua những thử thách khó khăn trong cuộc sống của tôi. |
Je vous dis cela parce que c’est la conviction profonde que j’ai acquise dans le creuset ardent de l’expérience de la vie. Tôi đưa ra điều này với tính cách là một chứng ngôn sâu sắc đạt được từ một thử thách gắt gao về đức tin của tôi trong cuộc sống này. |
Du fait de cette diversité, Sri Lanka est un creuset non seulement racial, mais encore linguistique et religieux. Ngoài sự pha trộn chủng tộc ở xứ Sri Lanka, ngôn ngữ và tôn giáo cũng phản ảnh nguồn gốc các dân khác nhau của xứ đó. |
“ Son esprit fut le creuset dans lequel la religion du Nouveau Testament se fondit le plus complètement à la tradition platonicienne de la philosophie grecque ”, dit The New Encyclopædia Britannica. Sách The New Encyclopædia Britannica nói: “Đầu óc ông là cái lò, trong đó tôn giáo của Tân Ước hầu như hoàn toàn tan chảy trộn lẫn với truyền thống Plato về triết lý Hy Lạp”. |
La chose la plus extraordinaire est le fait de savoir que les atomes qui constituent la vie sur Terre les atomes qui composent le corps humain sont traçables jusqu'aux creusets qui ont transformé les éléments légers en éléments lourds dans leur coeur sous des températures et des pressions extrêmes Điều đáng ngạc nhiên nhất chính là kiến thức về những phân tử cấu tạo nên sự sống trên trái đất những phân tử hình thành nên cơ thể con người có thể theo dỏi được đến cốt lỏi sự chuyển hóa từ những nguyên tố sáng thành những nguyên tố nặng trong lõi chính nó dưới nhiệt độ và áp suất cực lớn |
“ Le creuset est pour l’argent et le four pour l’or, lit- on en Proverbes 17:3, mais celui qui examine les cœurs, c’est Jéhovah. Châm-ngôn 17:3 cho biết: “Nồi dót để luyện bạc, lò để luyện vàng; nhưng Đức Giê-hô-va thử lòng của loài người”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creuset trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới creuset
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.