bonne humeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonne humeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonne humeur trong Tiếng pháp.

Từ bonne humeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự vui vẻ, sự vui mừng, sự hoan hỉ, sự hân hoan, sự vui lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonne humeur

sự vui vẻ

(gladness)

sự vui mừng

(gladness)

sự hoan hỉ

(cheerfulness)

sự hân hoan

(gladness)

sự vui lòng

(cheerfulness)

Xem thêm ví dụ

Tu es de bonne humeur?
Đó là khuôn mặt hạnh phúc của anh đó hả?
Quand elle est de bonne humeur, elle lâche toujours ses cheveux.
khi cô ấy có tâm trạng tốt cô ấy sẽ xõa tóc xuống.
Je suis de trop bonne humeur pour discuter des Indes Occidentales.
Ta vui đến nỗi không thể bàn chuyện Đông Ấn.
Mais le président Monson les traverse avec une bonne humeur irrépressible.
Nhưng Chủ Tịch Monson vẫn luôn luôn vui vẻ chịu đựng tất cả những điều đó.
La bonne humeur et les rires étaient souvent au rendez-vous.
Chúng tôi thường cười và đùa giỡn với nhau.
Pendant nos années de service itinérant, Martha s’est montrée une compagne remarquable, toujours de bonne humeur.
Trong những năm chúng tôi làm công việc lưu động, Martha chứng tỏ là người vợ xuất sắc, luôn luôn có thái độ vui vẻ.
9 Ce jour- là, Aman sortit joyeux et de bonne humeur.
9 Hôm đó Ha-man ra về, lòng vui mừng hớn hở.
J'étais de si bonne humeur tout á l'heure.
Mới mấy phút trước đây tôi đang vui vẻ.
Je pensais que tu étais de bonne humeur.
Anh cứ tưởng tâm trạng em đang vui.
Il n'était pas de très bonne humeur, ce soir-là.
Cho nên đêm đó ảnh không được vui vẻ.
Tu es de bonne humeur.
Con đang vui à.
Avez- vous remarqué par exemple que certains types d’aliments vous mettent de bonne humeur ?
Chẳng hạn, có bao giờ bạn để ý thấy tâm trạng của mình tốt hơn khi ăn một số thực phẩm béo?
Quelqu’un est- il de bonne humeur ?
+ Có ai đang vui vẻ không?
je vais baiser ton père pour être de bonne humeur.
Tôi sẽ ngủ với bố cô cho đỡ buồn.
Holmes gloussa et se tortillait sur sa chaise, comme c'était son habitude quand de bonne humeur.
Holmes cười khúc khích và luồn lách trong ghế của mình, như là thói quen của mình trong khi tinh thần cao.
Il inonde le convoi de sa bonne humeur et de son enthousiasme.
Ông mang đến sự phấn chấn cho nhóm bằng óc hài hước và lòng nhiệt tình.
” (Job 29:24). La “ lumière ” de la face de Job exprimait peut-être sa joie, sa bonne humeur.
(Gióp 29:24, Nguyễn Thế Thuấn) “Ánh sáng” trên gương mặt của Gióp có thể biểu thị sự hớn hở hay sự hân hoan của ông.
Il est impossible que la Conseillère Bonne Humeur ait raison.
" Quý Bà Tư Vấn Vui Vẻ " không thể nào lại có lý được.
Eh bien, quelqu'un est de bonne humeur.
Chà, có người đang nổi hứng.
Le patron est- il de bonne humeur?
Hôm nay ông chủ thế nào?
Mais la Bible recommande aussi de chanter des Psaumes lorsqu’on est de bonne humeur. — Jacques 5:13.
Tuy nhiên, Kinh Thánh cũng mời gọi những người vui vẻ hát thánh ca.—Gia-cơ 5:13.
On n'est pas de bonne humeur.
Chúng ta đang rơi vào tranh cãi rồi.
Vous êtes de bonne humeur!
Sáng nay Đức ông có vẻ phấn khởi.
Ils me racontaient tout cela dans la bonne humeur, le sourire aux lèvres.
Họ đã miêu tả tất cả điều đó với tôi bằng những nụ cười và cử chỉ tốt đẹp.
On dirait que tu n'es pas de bonne humeur.
Trông cậu không được vui.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonne humeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.