bonne nouvelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonne nouvelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonne nouvelle trong Tiếng pháp.

Từ bonne nouvelle trong Tiếng pháp có nghĩa là giai âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonne nouvelle

giai âm

noun

Xem thêm ví dụ

De nombreuses personnes sincères ont ainsi entendu la bonne nouvelle et ont entamé une étude de la Bible.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
(Luc 4:18.) Parmi ces bonnes nouvelles figure la promesse que la pauvreté aura une fin.
(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.
La bonne nouvelle c'est qu'il y a de l'espoir pour vous, soldat.
Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.
La bonne nouvelle est que, pas de croissance de la tumeur.
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
2, 3. a) Quel accueil l’Éthiopien a- t- il réservé à la bonne nouvelle?
2, 3. a) Người Ê-thi-ô-bi phản ứng thế nào đối với tin mừng?
15 mn : “ Publions des bonnes nouvelles de quelque chose de meilleur.
15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”.
Répands la bonne nouvelle de la faveur imméritée
Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời
Enfin une bonne nouvelle.
Tin đó hay đấy.
Quel privilège de prêcher la bonne nouvelle du Royaume de Dieu aux côtés des “ saints ” ! — Matthieu 24:14.
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
Bonne nouvelle: le chariot arrive.
Tin tốt: Xe ngựa đang đến.
Mais la bonne nouvelle, c'est que nous avons fait des progrès depuis les émanations d'éthylène de la prophétie.
Giờ đây, tin tốt là chúng ta đã đi một chặng đường dài từ hít phải khí Etylen đến việc đưa ra các dự báo.
Je dirais plutôt que c'est une bonne nouvelle.
Hmm, Tôi coi đó là một tin tốt.
C'est une bonne nouvelle.
Đó là tin tốt.
Mais la bonne nouvelle est qu'il n'en faut pas tellement.
Nhưng tin tốt là việc này không tốn quá nhiều nguồn lực.
“ Enseignant [...], prêchant la bonne nouvelle
‘Giảng dạy và rao giảng tin mừng
11 La prédication de la bonne nouvelle nécessite la mise en œuvre de nombreux moyens.
11 Công việc rao giảng tin mừng bao hàm nhiều khía cạnh.
1 Nous avons le même désir que l’apôtre Paul : “ rendre pleinement témoignage à la bonne nouvelle.
1 Như sứ đồ Phao-lô, chúng ta mong muốn “làm chứng cặn kẽ về tin mừng” (Công-vụ 20:24, NW).
Donc, j’espère avoir capturé votre attention avec cette promesse de bonne nouvelle qui pourrait sauver le monde.
Tôi mong tôi thu hút được các bạn về lời hứa tin tốt lành này có thể giải cứu thế giới.
Bonnes nouvelles, messieurs.
Tin tốt, thưa quý ông!
’ ” (Révélation 21:5). Que nous faut- il faire pour bénéficier des promesses de cette bonne nouvelle ?
(Khải-huyền 21:5) Chúng ta phải làm gì để hưởng được ân phước đến từ tin vui này?
Donc il y'a de bonnes nouvelles.
Đó đều là những tin tốt.
Elles consistaient à étendre la prédication de ‘cette bonne nouvelle du royaume par toute la terre habitée’.
Có nghĩa là mở rộng công việc rao giảng “tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời ... ra khắp đất” (Ma-thi-ơ 24:14).
Quelle est la bonne nouvelle ?
Tin mừng gì?
C’est la bonne nouvelle pour “toutes les nations”.
Đây là tin mừng cho “khắp muôn dân”.
Ont- ils pensé qu’un peu de publicité contribuerait à faire connaître la bonne nouvelle ?
Họ có nghĩ rằng sự việc này có thể giúp đẩy mạnh tin mừng không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonne nouvelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.