bonne soirée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonne soirée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonne soirée trong Tiếng pháp.

Từ bonne soirée trong Tiếng pháp có các nghĩa là chào buổi tối, xin chào buổi tối, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonne soirée

chào buổi tối

(good evening)

xin chào buổi tối

(good evening)

xin chào

(good evening)

Xem thêm ví dụ

Bonne soirée.
Tận hưởng đêm nay nhé.
Bonne soirée.
Chúc ngủ ngon!
Kappa Nu, vous souhaite une bonne soirée.
Kappa, ngủ ngon nhé
Passez une bonne soirée.
Tối nay hãy cứ vui vẻ.
Passe une bonne soirée, mère.
Tận hưởng bữa tối, mẹ yêu.
Ils étaient très gentils et nous avions passé une bonne soirée ensemble.
Họ rất dễ thương và chúng tôi đã cùng nhau chung sống một buổi tối đầy thú vị.
Et Bonne soirée!
chúc một buổi tối tốt lành!
Passez une bonne soirée.
Chúc ngủ ngon.
Bonne soirée.
Chào buổi tối.
Passez tous une bonne soirée.
Hãy tự mình tận hưởng.
C'était une bonne soirée.
Tối nay tốt lắm, quý bà.
Bonne soirée.
Buổi tối vui vẻ.
Bonne soirée, New York.
Chúc ngủ ngon, New York
Bonne soirée.
Chúc buổi tối tốt lành.
Bonne soirée.
Chúc buổi tối tốt lành nhé.
Ça va être une bonne soirée
Sẽ là một tối tuyệt vời
Bonne soirée.
Buổi tối vui vẻ nhé.
Bonne soirée?
Đêm nay thế nào?
Bonne soirée, ma puce.
Chúc ngủ ngon con yêu.
Passe une bonne soirée.
Tận hưởng tối nay nhé.
Bonne soirée.
Cảm ơn Chris.
Passez une bonne soirée.
Chúc buổi tối vui vẻ.
Bonne soirée, M. Diggle.
Xin mời thưởng thức bữa tiệc, Ngài Diggle.
Bonne soirée.
Chúc anh 1 tối vui vẻ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonne soirée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.