borner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borner trong Tiếng pháp.
Từ borner trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạn chế, phân giới, vạch giới hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borner
hạn chếverb Infini : ‘Qui n’a pas de bornes, de limites.’ Vô tận: ′Không có giới hạn hay hạn chế. |
phân giớiverb |
vạch giới hạnverb |
Xem thêm ví dụ
Et certainement, nous aurions tous pu déneiger cette borne à incendie, et beaucoup de gens le font. Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
Mieux qu’aucun de ses disciples, il connaissait l’animosité sans bornes du Diable. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
S’adressant à des gens qui étaient soumis à la Loi, il leur montra qu’au lieu de se borner à ne pas assassiner, ils devaient éliminer de leur cœur toute tendance à rester courroucés et tenir leur langue pour ne pas lancer des paroles désobligeantes à leurs frères. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Video Games a été inclus dans Born to Die, qui a donné cinq autres singles : Born to Die, Blue Jeans, Summertime Sadness, National Anthem, et Dark Paradise. Ngoài "Video Games", Born to Die còn có năm đĩa đơn khác là "Born to Die", "Blue Jeans", "National Anthem", "Summertime Sadness" và "Dark Paradise". |
Rappelez-moi pour me dire que vous avez honte car ma vue est meilleure bien que je sois à 800 bornes. Rồi gọi lại cho tôi để thừa nhận rằng mình cùi mía bởi vì tầm nhìn của tôi tới hơn 900 cây. |
Lorsqu’on fait des travaux dans une vieille maison, on ne peut pas se borner à remplacer les matériaux endommagés. Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ. |
Je voulais chanter " Born To Run ", mais ils ne l'avaient pas. Tôi muốn hát bài Born To Run nhưng họ không có bài này |
Ouvrez la tête de l'idiot borné et prenez un échantillon. Mổ sọ gã đần cứng đầu đó ra rồi cắt một miếng đi. |
Vous vous dites, "comment savoir si je suis près d'une borne Wi-fi? Vậy bạn có luôn ở nơi có Wi-Fi không? |
Depuis, j’éprouve envers Jéhovah une reconnaissance sans bornes ! ” Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!” |
Ton arrogance est sans borne! Cái thái độ chết tiệt của anh đấy. |
Non, mais je vais peut-être aller le garer près d'une borne d'incendie. Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa. |
Geymonat dans son livre Galileo Galilei: “Les théologiens bornés qui voulaient limiter la science au raisonnement biblique ne faisaient rien d’autre que de jeter le discrédit sur la Bible elle- même.” Geymonat nêu ra: “Những nhà thần học với đầu óc eo hẹp muốn giới hạn khoa học dựa trên sự suy luận Kinh-thánh không làm được gì ngoài việc làm giảm uy tín của chính cuốn Kinh-thánh”. |
" Je suis aussi borné que cette machine. " " Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. " |
14 L’histoire contemporaine révèle que les Témoins de Jéhovah ne se sont pas bornés à refuser de porter l’habit militaire et de prendre les armes. Depuis plus d’un demi-siècle, en effet, ils ont aussi refusé de servir en tant que membres non combattants de l’armée ou d’effectuer d’autres tâches à la place du service militaire. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
Une propriété désigne un site Web, une application mobile ou un appareil (une borne ou un terminal point de vente, par exemple). Thuộc tính là trang web, ứng dụng dành cho thiết bị di động hoặc thiết bị (ví dụ: thiết bị kiosk hoặc điểm bán hàng). |
Mais le scepticisme enthousiaste n'est pas l'ennemi d'un optimisme sans bornes. Nhưng sự nghi ngờ tích cực không phải là kẻ thù của tính lạc quan. |
Toutefois, se borner à raconter une histoire peut vous faire manquer votre but si l’exemple en question met l’un des assistants mal à l’aise. Nhưng chỉ đơn giản kể lại câu chuyện có thể không giúp bạn đạt được mục đích nếu kinh nghiệm ấy làm cho ai đó trong cử tọa cảm thấy ngượng. |
Un autre déclare : « Que nous n’ayons pas un fils comme Jésus de Nazareth qui, en public, a dépassé les bornes » (Berakhot 17b* ; voir Luc 18:37). Đoạn khác nói thêm: “Mong rằng con cháu và các học trò của chúng ta, không có ai tự sỉ nhục chính mình như gã Na-xa-rét đó”, một tên gọi ám chỉ Chúa Giê-su.—Kinh Talmud của Ba-by-lôn, Berakoth 17b, chú thích, Munich Codex; xem Lu-ca 18:37. |
En effet, l’Inquisition espagnole faisait rage ; de plus, l’Église vouait une vénération sans bornes à la Vulgate, traduction latine de la Bible devenue la seule version “ autorisée ”. Tòa án Dị giáo của Tây Ban Nha đang nắm quyền lực mạnh nhất, và Giáo hội Công giáo rất tôn sùng bản dịch Vulgate bằng tiếng La-tinh, xem đó là bản Kinh Thánh duy nhất “có thẩm quyền”. |
Mon mari a vraiment... dépassé les bornes. Và chồng tôi đã quá, ừm, không phải phép và quá đáng. |
Ce type dépasse vraiment les bornes. Tên này cư xử ghét thật. |
Cette fête païenne était réputée pour sa débauche sans bornes. Lễ ngoại giáo này đặc biệt nổi tiếng vì tính chất vui chơi vô độ và dâm đãng phóng túng của nó. |
T'es borné, tu oses douter des Dieux! Tên ngốc nhà ngươi nghi ngờ cả thần linh! |
Merci pour l'observation des Born Into MAFIA Cảm ơn Bạn cho Xem Sinh INTO MAFIA |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới borner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.