bordure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bordure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bordure trong Tiếng pháp.

Từ bordure trong Tiếng pháp có các nghĩa là rìa, cạp, đường viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bordure

rìa

noun

sur la bordure, la bordure extérieure de ce réseau.
rìa ngoài của mạng lưới đó.

cạp

noun

đường viền

noun

Xem thêm ví dụ

Changer la bordure supérieure du cadre
Thay đổi Đỉnh Viền
Et j'imagine que la bordure maritime aide.
Bờ sông chắc có lợi cho chúng ta lắm nhỉ.
Nous avons constaté des signes de tunnels couverts dans la bordure orientale de la ville.
Chúng ta tìm được những đường hầm phía đông.
La bordure extérieure de la région tellurique, entre 2 et 4 UA du Soleil, est appelée la ceinture d'astéroïdes.
Rìa ngoài của vùng hành tinh đá, trong khoảng từ 2 tới 4 AU, tới Mặt Trời, được gọi là vành đai tiểu hành tinh.
Il s'est arrêté à la bordure de la jungle.
Khi đến bìa rừng, nó dừng lại.
Pendant qu’on l’escortait en charrette en bordure de la ville, le conducteur a été pris de compassion à son égard.
Trong khi một người dân thị trấn hộ tống người ấy trong một chiếc xe ngựa để đi đến bìa thị trấn, thì người đánh xe ngựa cảm thấy lòng tràn ngập trắc ẩn.
Considérons cette région de l'Afrique, en bordure du Sahara.
Và mưa bị lấy đi nhiều nhất là ở vùng này của Châu Phi ngay trên rìa sa mạc Sahara.
Changer la bordure gauche du cadre
Thay đổi Trái Viền
Dans l’Israël antique, les figuiers qui poussaient en bordure des vignes offraient aux ouvriers agricoles l’endroit tout indiqué pour prendre un peu de répit.
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
Les règles Google Ads concernant les bordures des annonces tierces seront modifiées vers le début du mois de juillet 2011.
Chính sách của Google Ads về đường viền phân phát quảng cáo của bên thứ ba sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 7 năm 2011.
39 “Vous aurez cette bordure frangée pour qu’en la voyant vous vous souveniez de tous les commandements de Jéhovah et que vous les exécutiez+.
+ 39 ‘Các ngươi phải làm đường viền có tua để khi thấy nó, các ngươi sẽ nhớ lại mọi điều răn của Đức Giê-hô-va và làm theo.
Détection de bordure gauche
Phát hiện mép trái
Changer la bordure inférieure du cadre
Thay đổi Đáy Viền
15 Les Israélites devaient “ faire des bordures frangées aux pans de leurs vêtements ” et ‘ mettre un cordon bleu au-dessus de la bordure frangée du pan ’.
15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”.
Un public très nombreux... venu des quatre coins de la Bordure extérieure.
Tất cả những góc cua ở khu vực ngoại vi đều có nguy hiểm.
Taille de la bordure &
Kích thước đường & biên
border=0 : définit la bordure de l'image sur 0 pixel, de sorte qu'elle ne s'affiche pas.
border=0: Đặt viền hình ảnh thành 0 pixel để không hiển thị.
Les deux étaient des communautés installées en bordure d'eau qui accueillaient à la fois des industries et des résidents l'un à coté de l'autre.
Cả hai là những cộng đồng gần đê, điều đó khiến hai nền công nghiệp và dân cư xích lại gần nhau.
Je sais que vous croyez être des durs à Chicago, mais c'est la Bordure ici.
Tôi biết các bạn nghĩ ở Chicago khá khắc nghiệt, nhưng đây là Fringe.
Vous savez, si on considère la physiologie humaine comme un vaste réseau téléphonique global avec des nœuds en interaction et des pièces en interaction, alors toute notre chimie médicinale fonctionne dans un seul petit coin sur la bordure, la bordure extérieure de ce réseau.
Các bạn biết không, nếu các bạn xem cơ chế sinh lý của con người như một mạng viễn thông toàn cầu khổng lồ với các nút và các phần tương tác, thì các chất hóa dược của chúng ta chỉ hoạt động ở một góc nhỏ, ở rìa ngoài của mạng lưới đó.
Mais hier soir, des amis à moi, patrouilleurs au Texas, ont appelé pour me dire qu'ils avaient trouvé trois cholos morts en bordure de la 54.
Thế rồi, đêm qua vài thằng bạn của tôi ở Đội tuần tra Texas... kể rằng bọn nó tìm được xác 3 thằng Mỹ Latin nằm trên đường 54.
Bordure et iFrame : la bordure de l'annonce doit rester dans le cadre iFrame, à l'état d'invitation comme à l'état déplié.
Đường viền và iFrame: Đường viền của quảng cáo phải nằm trong iFrame ở cả trạng thái lời mời và trạng thái được mở rộng.
Les bordures frangées de leurs vêtements rappelaient aux Israélites qu’ils devaient se montrer saints pour Jéhovah.
Các tua nơi chéo áo của người Y-sơ-ra-ên thời xưa giúp họ nhớ rằng họ phải nên thánh.
Si cette option est cochée, les bordures des décorations des fenêtres seront dessinées avec la couleur de la barre de titre. Sinon les couleurs des bordures normales seront utilisées
Khi chọn đường biên sẽ được vẽ với các màu của thanh tiêu đề; nếu không, sẽ vẽ chúng bằng màu thông thường
Géographie : relief montagneux au centre, plaines en bordure de mer
Đất nước: Đồng bằng ven biển, ở giữa có núi

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bordure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.