borne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borne trong Tiếng pháp.
Từ borne trong Tiếng pháp có các nghĩa là mốc, cận, kilomet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borne
mốcnoun (mốc, cột mốc (để phân chia địa giới, để đánh dấu một địa điểm ...) Jb 24:2 : Pourquoi reculer une borne était-il une faute grave ? Gp 24:2—Tại sao dịch chuyển mốc đánh dấu ranh giới là một tội nghiêm trọng? |
cậnnoun (toán học) cận (của một tập hợp) D’avoir été si borné Vì lòng thiển cận, |
kilometnoun (thông tục) kilomet) |
Xem thêm ví dụ
Je voulais chanter " Born To Run ", mais ils ne l'avaient pas. Tôi muốn hát bài Born To Run nhưng họ không có bài này |
Ouvrez la tête de l'idiot borné et prenez un échantillon. Mổ sọ gã đần cứng đầu đó ra rồi cắt một miếng đi. |
Depuis, j’éprouve envers Jéhovah une reconnaissance sans bornes ! ” Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!” |
Non, mais je vais peut-être aller le garer près d'une borne d'incendie. Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa. |
" Je suis aussi borné que cette machine. " " Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. " |
14 L’histoire contemporaine révèle que les Témoins de Jéhovah ne se sont pas bornés à refuser de porter l’habit militaire et de prendre les armes. Depuis plus d’un demi-siècle, en effet, ils ont aussi refusé de servir en tant que membres non combattants de l’armée ou d’effectuer d’autres tâches à la place du service militaire. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
Une propriété désigne un site Web, une application mobile ou un appareil (une borne ou un terminal point de vente, par exemple). Thuộc tính là trang web, ứng dụng dành cho thiết bị di động hoặc thiết bị (ví dụ: thiết bị kiosk hoặc điểm bán hàng). |
Un autre déclare : « Que nous n’ayons pas un fils comme Jésus de Nazareth qui, en public, a dépassé les bornes » (Berakhot 17b* ; voir Luc 18:37). Đoạn khác nói thêm: “Mong rằng con cháu và các học trò của chúng ta, không có ai tự sỉ nhục chính mình như gã Na-xa-rét đó”, một tên gọi ám chỉ Chúa Giê-su.—Kinh Talmud của Ba-by-lôn, Berakoth 17b, chú thích, Munich Codex; xem Lu-ca 18:37. |
T'es borné, tu oses douter des Dieux! Tên ngốc nhà ngươi nghi ngờ cả thần linh! |
Merci pour l'observation des Born Into MAFIA Cảm ơn Bạn cho Xem Sinh INTO MAFIA |
Une autre résonance de Lorentz 2:1 à 1,4 Rj définit la borne inférieure du halo. Một cộng hưởng Lorentz khác xảy ra ở khoảng cách 1,4 RJ với tỷ lệ 2:1 cố định biên giới trong cùng của vành đai hào quang. |
Une liberté sans bornes signifierait une société anarchique. Tự do vô hạn sẽ gây ra sự hỗn loạn trong xã hội. |
Pensez aux habitudes ou aux idées qui peuvent « fixer des limites et des bornes aux œuvres et aux voies du Tout-Puissant » dans notre vie. Hây nghĩ về những thói quen và ý kiến mà có thể “đặt ra giới hạn đối với công việc và đường lối của Thượng Đế Toàn Năng” trong cuộc sống của chúng ta. |
Et lorsqu'il n'y a pas de borne Wi- Fi, vos appels passent par le réseau cellulaire normal. Khi không có, bạn sẽ trở lại với mạng viễn thông bình thường. |
Mais ma renommée a franchi les bornes de l’Italie. Nhưng mà danh tiếng củatôi đã vượt quá ranh giới của nước Ý. |
Notre Dieu infini a créé un univers sans bornes, un nombre infini de mondes. Chúa vạn năng đã tạo ra một vũ trụ không giới hạn với vô vàn các thế giới. |
De son côté, il leur a généreusement accordé sa direction et une joie sans bornes. Về phần Đức Giê-hô-va, ngài sẽ ban ân phước dồi dào cho người có lòng thành qua việc hướng dẫn và ban cho họ niềm vui vô tận. |
14 « Quand tu auras reçu ton héritage dans le pays que Jéhovah ton Dieu te donne en propriété, tu ne devras pas déplacer les bornes du terrain de ton semblable+ de l’endroit où les ancêtres auront fixé les limites. 14 Khi anh em nhận phần thừa kế trong xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban cho anh em thì đừng dời mốc ranh giới của người lân cận+ khỏi chỗ mà tổ tiên anh em đã lập. |
J'ai dépassé les bornes. Tôi đã làm dữ quá. |
2 Certains déplacent des bornes+ ; 2 Người ta dời mốc ranh giới;+ |
J'ai photographié assis dans son atelier solitaire avec aucune entreprise, mais ses pensées amères, et le pathétique de ça m'a à tel point que je borné directement dans un taxi et dit au chauffeur d'aller tous dehors pour le studio. Tôi hình dung ông đang ngồi trong phòng thu cô đơn của mình với không có công ty, nhưng suy nghĩ cay đắng của mình, và pathos của nó đã cho tôi đến một mức độ mà tôi giới hạn thẳng vào một xe taxi và nói với người lái xe để đi tất cả các phòng thu. |
Et abandonnons notre égoïsme borné pour accueillir le changement, et pour célébrer avec les peuples de cette région un grand futur, l'espoir, et la tolérance. Và chúng ta hãy từ bỏ sự ích kỷ nhỏ nhen để đón nhận thay đổi, và để cùng tôn vinh với những người dân này một tương lai tuyệt vời với hy vọng và sự khoan dung. |
” Un enseignant capable ne se borne pas à énoncer des faits ou à donner des réponses. Người dạy dỗ có tài không chỉ nêu ra các sự kiện hoặc giải đáp câu hỏi. |
Il a dépassé les bornes, je suis désolée. Cậu ấy nói không đúng, và tôi xin lỗi. |
21 Quant à ceux qui envisagent le baptême, nous ne voulons pas nous borner à leur enseigner les vérités élémentaires. Nous désirons aussi les aider à avancer rapidement vers la maturité chrétienne. 21 Sự ước muốn của chúng ta không những chỉ học hỏi các lẽ thật căn bản với những người đi đến phép báp-têm song còn giúp họ tiến đến sự thành thục của người tín-đồ đấng Christ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới borne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.