boudin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boudin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boudin trong Tiếng pháp.

Từ boudin trong Tiếng pháp có các nghĩa là dồi, gờ vòng, dồi lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boudin

dồi

noun (Charcuterie)

Étaient également prohibés les aliments contenant du sang ajouté, comme les boudins de sang.
Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn.

gờ vòng

noun (kiến trúc) gờ vòng)

dồi lợn

noun

Xem thêm ví dụ

Les gens aiment aussi le boudin.
Khán giả của cô cũng còn thích cả " xúc xích thịt lợn " nữa cơ.
Étaient également prohibés les aliments contenant du sang ajouté, comme les boudins de sang.
Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn.
J'ai besoin de ce boudin, OK?
Tôi cần cái gối.
Une sorte de boudin, nommée jaternice, faite à partir de porc est également populaire.
Một dồi lợn được gọi là jaternice, được làm từ mọi phần của lợn, cũng được tiêu thụ nhiều.
Dîtes le haut et fort, " Je suis un sac à boudin ".
Cứ nói to lên đi'Tôi là tên vô lại'.
Parfois, ils devaient choisir entre manger du boudin ou périr dans l’arène.
Nhiều khi sự thử thách của họ là chọn giữa việc ăn dồihuyết hay phải chết tại đấu trường.
Boudin de Kiev a déclaré, en réponse à ce qu'il pensait du nouveau marché de consommation,
Bohdan ở Kiev nói, trả lời câu hỏi anh ấy cảm thấy thế nào về thị trường tiêu dùng mới,
Et dans le même temps, leurs ennemis voulaient les forcer à manger du boudin, sachant que cela allait contre leur conscience.
Đồng lúc ấy, kẻ thù của họ cũng cố ép họ ăn những dồi máu, biết rằng điều này trái ngược với lương tâm của họ.
" Boudin de Kiev a déclaré, en réponse à ce qu'il pensait du nouveau marché de consommation , "C'est trop.
Bohdan ở Kiev nói, trả lời câu hỏi anh ấy cảm thấy thế nào về thị trường tiêu dùng mới, " Quá nhiều.
Des andouillettes et du boudin noir, et du fromage de la Loire, du Selles-sur-Cher.
1 vài xúc xích nướng cùng dồi sống... xúc xích đen và pho mát Loire, Selles-sur-Cher.
Pense à ceux coincés dans leur garde-manger. s'engraissant de jambon et de boudin et de ragoût, devenant bons et gras et marbrés.
Cứ nghĩ tới cảnh chúng kẹt trong tủ đựng thịt nhồi nhét thịt, xúc xích và món hầm vào mồm chúng rồi chúng trở nên béo tốt, và đầy mỡ.
Dans de nombreux pays, il est courant de manger de la viande provenant d’animaux non saignés, du boudin et d’autres aliments ou plats cuisinés contenant du sang.
Trong nhiều xứ, người ta thường ăn thịt của những con vật chưa lấy huyết ra, ăn dồi và các thức ăn khác có huyết.
Le mot pudding vient probablement du mot français « boudin », lui-même provenant du mot latin « botellus », signifiant « petite saucisse » ; en référence aux viandes emballées utilisées dans les puddings européens médiévaux.
Tên gọi pudding được tin là bắt nguồn từ tiếng Pháp boudin, có nguồn gốc từ tiếng Latinh botellus, có nghĩa là "xúc xích nhỏ", đề cập đến các loại thịt bọc được dùng trong các món tráng miệng ở châu Âu thời Trung Cổ.
Je suis boudinée dans ce jean.
Nhìn chân cứ như khúc giò
À la page 8 il formulait cette conclusion: “Bannissons donc la coutume cruelle qui se pratique dans toute l’Angleterre et qui consiste à manger la vie des bêtes sous la forme de l’impur boudin noir, et nous nous montrerons miséricordieux et non plus inhumains. Nous ne désobéirons plus aux préceptes formels de Dieu. Nous nous soumettrons plutôt à sa volonté, ferons ce qui est juste à ses yeux et jouirons de sa faveur (...). Nous ne serons pas retranchés de notre peuple, et nous n’aurons pas continuellement la face de Dieu contre nous pour le mal.”
Ở trang 8, người ta kết luận như sau: “Chúng ta hãy bỏ qua phong tục tàn nhẫn này cốt ăn sự sống của các loài thú, thịnh hành khắp Anh-quốc khi người ta ăn máu đông đặc không thánh khiết, vì làm như vậy chúng ta sẽ tỏ ra là kẻ có lòng thương xót chớ không phải vô nhân đạo, lại không bị xem như những kẻ không làm theo những điều răn chính xác của Đức Chúa Trời, song là những kẻ ngoan ngoãn vâng theo ý muốn Ngài, luôn luôn làm điều ngay thẳng trước mắt Ngài, như vậy chúng ta sẽ nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời... chứ không bị truất khỏi dân tộc Ngài hoặc bị Ngài luôn luôn đối xử như là phường hung ác”.
Vous faites du boudin, comme des gamins?
Các cậu thật sự định nhốt tớ bên ngoài xe như hồi ta học lớp 8 sao?
La nuit dernière, J'ai rêvé que tu me nourrissais de boudin noir.
Đêm qua, anh mơ thấy em cho anh ăn bánh làm bằng máu.
Étant donné qu’elle avait cessé d’observer des coutumes contraires aux Écritures, telles que la fête de Noël, qu’elle ne mangeait plus de boudin noir et, surtout, qu’elle avait brûlé toutes les idoles que nous possédions, maman a fait parler d’elle dans le voisinage.
Mẹ đã làm cả khu vực xôn xao bàn tán khi ngưng thực hành các phong tục trái với Kinh Thánh, chẳng hạn như cử hành Lễ Giáng Sinh, ăn dồi huyết và nhất là khi mẹ đem đốt bỏ tất cả các hình tượng trong nhà.
Je veux mon boudin, c'est tout.
Tôi cần cái gối của tôi
Nous, y aura du boudin, de la dinde et des marrons. Paf!
Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ
Oui, cette robe te boudine.
Dĩ nhiên là cô quá béo.
Cela n’impose pas seulement le refus de manger le sang animal, entrant par exemple dans la composition du boudin noir, mais aussi de s’abstenir du sang humain, comme dans le cas des transfusions sanguines.
Đây có nghĩa không những từ chối ăn huyết thú vật, như trong dồi huyết, nhưng cũng tránh khỏi huyết của con người, như trong trường hợp tiếp máu.
Comparée à Emma, c'est un boudin!
Và so với Emma, nó là một con cún xấu xí.
Du boudin noir?
Bánh pudding đen không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boudin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.