bouder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouder trong Tiếng pháp.

Từ bouder trong Tiếng pháp có các nghĩa là hờn, dỗi, lẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouder

hờn

verb

Que tu arrêtes de bouder.
Tôi muốn cô thôi hờn dỗi.

dỗi

verb

C'est pour ça que tu boudes, mon gros bébé?
Vì thế mà mày dỗi đó hả, bé bi to xác?

lẩy

verb

Xem thêm ví dụ

Il est dans la rue á bouder. Il s'amuse bien.
Hắn đang ở đâu đó dưới phố... khóc lóc và giận hờn tận hưởng đời mình.
Tu boudes, bébé?
Anh đang dỗi hờn gì thế?
Bouder va tout arranger.
Sự hờn dỗi sẽ giải quyết mọi thứ.
Je ne boude pas.
Mặt anh có sao đâu nè.
Reconnaissez la bouderie pour ce qu’elle est : une tactique qui, au mieux, ne marche qu’à court terme.
Bước đầu tiên để chấm dứt chiến tranh lạnh là nhận ra đây chỉ là “sách lược” tạm thời.
Que tu arrêtes de bouder.
Tôi muốn cô thôi hờn dỗi.
Je te laisse bouder une minute, et après je te rase le crâne.
Tôi cho bà thêm một phút để trề môi sau đó tôi sẽ cạo bà trọc.
C'est pour ça que tu boudes, mon gros bébé?
Vì thế mà mày dỗi đó hả, bé bi to xác?
Ça n’a pas été facile, mais après dix ans de mariage, je suis contente de dire que je boude beaucoup moins qu’avant.
Điều này không phải dễ, nhưng sau mười năm chăn gối, tôi lấy làm mừng mà nói rằng những lúc im lặng lạnh lùng đó hiếm xảy ra hơn.
En effet, elle avait fait une longue discussion avec le Lori, qui finit par se boude, et dirais seulement: " Je suis plus âgé que vous, et il doit savoir mieux ", et ce qu'Alice ne serait pas permettra sans savoir à quel âge il a été, et, comme le Lory positivement refusé de dire son âge, il n'y avait plus rien à dire.
Thật vậy, cô đã có một cuộc tranh luận khá lâu với Lory, người cuối cùng được buồn rầu, và sẽ chỉ nói, " Tôi lớn tuổi hơn bạn, và phải biết tốt hơn', và Alice này sẽ không cho phép mà không biết bao nhiêu tuổi, và, Lory tích cực từ chối nói với tuổi của nó, không thể nói.
Il avait boudé plus d'appâts à 100 $ qu'aucun autre, en Alabama.
Nó đã bỏ qua những mồi câu trị giá 100, nhiều hơn bất kỳ con cá nào ở Alabama.
Arrête de bouder!
Dừng lại bĩu môi!
— Une grande fille comme toi qui boude pour une poupée de chiffons.
Một cô gái lớn như con mà lại hờn dỗi vì một con búp bê vải.
Mais tu boudes les soirées à thèmes.
anh chưa bao giờ tận hưởng
Mais aucune dispute ni bouderie ne put changer cette décision.
Nhưng không có cuộc tranh cãi hoặc phản đối nào có thể thay đổi quyết định đó.
Votre attitude est celle d'un enfant qui boude.
Ngươi cư xử chẳng khác gì một đứa trẻ phiền nhiễu.
Regarde, il boude.
Nhìn thằng bé dỗi kìa.
Jéhovah bénit abondamment les conjoints qui s’aiment vraiment et qui ne laissent jamais l’orgueil, la bouderie ou d’autres comportements non chrétiens gâcher leur vie de couple.
Nếu thật sự yêu nhau, vợ chồng sẽ loại bỏ những điều gây hại cho hôn nhân như “chiến tranh lạnh” và sự kiêu ngạo. Khi làm thế, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho họ!
Il n'y a aucune raison de bouder parce que Mrs Forster me préfère.
Chẳng có gì gọi là phật ý vì bà Forster mến con hơn hết thẩy bất kỳ ai.
Arrête de bouder.
Đừng hờn dỗi nữa.
Et ceux qui ont boudé la politique, eh bien, c'était des idiots.
Và những người xa lánh chính trị, Vâng, họ là những "Idiots - kẻ ngu ngốc".
Ne boude pas.
Và đừng giận hờn.
SOUVENT, quand il y a des bouderies d’enfants comme celles-ci, les parents doivent intervenir, non seulement pour essuyer les larmes, mais aussi pour résoudre la crise.
NHỮNG cơn khủng hoảng thời niên thiếu như của NicoleGabrielle thường cần có sự can thiệp của cha mẹ—không chỉ để xoa dịu nỗi đau nhưng còn để hướng dẫn cách xử lý vấn đề.
Il préfère nous bouder, ne pas venir diner avec nous, Et qu'en résulte-t-il?
Ông ấy quyết định là ghét chúng tôi, không tới và ăn tối với chúng tôi, và kết quả là?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.