bouilloire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bouilloire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bouilloire trong Tiếng pháp.

Từ bouilloire trong Tiếng pháp có các nghĩa là ấm, siêu, cái siêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bouilloire

ấm

noun

La bouilloire est en ébullition.
Ấm nước đang sôi.

siêu

adjective

cái siêu

noun (cái ấm, cái siêu (để đun ấm nước)

Xem thêm ví dụ

Je mettrai la bouilloire à chauffer.
Tôi sẽ đặt ấm nước.
Mets la bouilloire à chauffer.
Đi đặt nước đi
C'est une bouilloire.
Một cái ấm đun nước.
Et toute cette eau qui doit être bouillie demande de l'énergie, et on a calculé que pendant une journée, ce surplus d'énergie utilisée par les bouilloires électriques suffit à alimenter tous les lampadaires d'Angleterre pendant une nuit.
Và tất cả lượng nước sôi bị đun dư này vẫn tiêu tốn năng lượng, và nếu tính kỹ ra sẽ thấy lượng năng lượng tiêu thụ dư ra từ việc đun nước bằng thứ này đủ để thắp sáng toàn bộ bóng đèn đường suốt một đêm ở Anh quốc
Et certainement il y avait un bruit de plus extraordinaire en cours au sein - une hurlements constants et les éternuements, et chaque maintenant et puis un grand fracas, comme si un plat ou Bouilloire avait été brisé en morceaux.
Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh.
Voici une bouilloire, par exemple, qui a en fait deux réservoirs.
Do vậy, thử nhìn vào ấm nước mẫu này Nó có 2 ngăn chứa
La théière dérive probablement des bouilloires en céramique et des pots de vin en bronze ou en d'autres métaux qui furent une caractéristique de la vie culturelle chinoise pendant des milliers d'années.
Ấm trà có lẽ bắt nguồn từ những ấm bằng gốm và bình rượu được làm từ đồng và một số kim loại khác, là một biểu trưng cho văn hóa đời sống người Trung Quốc hàng ngàn năm trước.
Donc imaginez que vous créiez des bouilloires, et que vous ayez trouvé un moyen de résoudre ces échecs du système, parce que c'est une pression énorme sur le système, simplement parce que le produit n'a pas pensé aux problèmes auxquels il allait devoir faire face une fois dans le monde.
Hãy hình dung nếu bạn thiết kế ấm đun nước bạn phải vắt óc suy nghĩ tìm ra giải pháp giải quyết "sự thất bại hệ thống" này bởi vì đây thật sự là áp lực rất lớn lên hệ thống của chúng ta chỉ bởi vì sản phẩm được làm ra, không ai để ý về vấn đề này sẽ xuất hiện khi sản phẩm được ra mắt trên thị trường
La bouilloire des géants, n'est-ce pas ?
Một cái ấm khổng lồ, phải không ạ?
A la minute où les pubs commencent, cet homme doit se dépêcher pour acheter de l'énergie nucléaire à la France, parce que tout le monde allume sa bouilloire au même moment.
Lúc mà quảng cáo xuất hiện thì anh này phải vắt chân lên cổ chạy mua điện hạt nhân từ Pháp quốc là do, lúc này ai cũng bắt đầu đi đun nước cùng một lúc
Quand les occupants ont besoin d’eau, ils en prennent un et le mettent à fondre dans une grande bouilloire au-dessus du feu.
Khi nào cần nước, họ chỉ lấy một tảng băng cho vào cái nồi lớn rồi đặt trên lửa để nó tan chảy.
(Rires) 1,5 million de bouilloires, c'est un problème sérieux.
(Khán giả cười) 1.5 triệu ấm đun nước là vấn đề nghiêm trọng
On dirait une bouilloire.
Hình như là bình trà.
C'est une très grande bouilloire.
Một cái ấm khổng lồ nhé!
Bon, maintenant nous pouvons commencer On met dans la bouilloire, ça donne quoi.
Rồi, bây giờ ta có thể bắt đầu nấu nó trong cái ấm này, đưa đây.
Une bouilloire?
Là vung nồi cơm sao?
Pourquoi tu ne mets pas la bouilloire?
Cậu cứ vào nhà đi.
Je vais mettre la bouilloire.
Em sẽ đặt ấm nước.
Il y a une bouilloire électrique.
655 Có một chiếc ấm điện 656
J'ai regardé plusieurs modèles de bouilloires sur le marché, et observé la ligne de remplissage minimum, cette information qui vous donne la quantité que vous devez mettre dans la bouilloire, et elle est entre deux et cinq tasses et demi d'eau pour faire simplement une tasse de thé.
Bây giờ, hãy thử nhìn vào số lượng ấm đun nước được bán ra trên thị trường và hãy thử để ý những vạch chỉ lượng nước bên trong tôi hy vọng rằng thông tin mà tôi chia sẻ với các bạn hôm nay sẽ khiến cho bạn lưu tâm con số 2 hay 5,5 tách nước chỉ để pha một tách trà
La bouilloire est en ébullition.
Ấm nước đang sôi.
Un conte populaire, Bunbuku chagama, raconte l'histoire d'un tanuki qui joue avec un moine en se transformant en bouilloire.
Một câu chuyển nổi tiếng, được biết đến là Bunbuku chagama, kể về một con tanuki lừa một thầy tu bằng cách thay đổi hình dạng thành một cái ấm trà.
Mais moi, je dois me contenter de casseroles et de bouilloires.
Còn tớ thì, Cuộc đời tớ cần nhiều thứ hơn là ấm với chậu.
Pour une minute ou deux, il vient encore de quelques degrés trop chaud dans la bouilloire de mélange, je pense.
Trong khoảng một hai phút, nhiệt độ trong nồi trộn có vẻ hơi quá mức chuẩn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bouilloire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.