bruine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bruine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruine trong Tiếng pháp.
Từ bruine trong Tiếng pháp có các nghĩa là mưa bụi, Mưa phùn, mưa phùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bruine
mưa bụinoun |
Mưa phùnnoun |
mưa phùnadjective verb |
Xem thêm ví dụ
Il essaie d'oublier la moiteur sur sa peau, comme la bruine sur la nuit. Em cố quên cái ướt dấp dính trên làn da, giống như mưa bụi trên màn đêm. |
C’était alors probablement le début de l’automne et, la saison sèche se terminant, il n’était pas impossible qu’il y ait de la bruine. Ngoài ra, cụm từ Kinh Thánh dùng là ‘từ xứ Ga-li-lê đi lên’ rất thích hợp vì làng Bết-lê-hem nằm trên cao, cách mặt biển hơn 760m. |
Tu dois être Bruine. Thế ra cô là Mai Vũ. |
Bruine s'empara de la dépouille et disparut. Trong lúc lộn xộn, Mai Vũ đã rút đi cùng với di thể của Bồ Đề và biến mất không để lại dấu vết nào. |
Je doute que tu sois Bruine. Ta nghi ngờ cô không phải là Mai Vũ. |
En octobre 2007, une augmentation de l’opacité apparente des nuages au-dessus de la région équatoriale de Xanadu est mesurée, suggérant une « bruine de méthane », bien qu’il n’y ait aucune preuve directe de pluies. Tháng 10 năm 2007, các nhà quan sát nhận thấy một sự gia tăng trong độ chắn sáng trong những đám mây phía trên xích đạo vùng Xanadu, cho thấy khả năng một cơn "mưa methane", dù nó chưa phải là bằng chứng trực tiếp về trận mưa. |
On a choisi la remplaçante de Bruine. Cũng chuyện này, sự thay thế Mai Vũ cũng đã được chọn lựa rồi |
Elles sont comme la brume légère qui se dépose sur les brins d’herbe et la douce bruine sur le gazon. Chúng giống như màn sương mỏng phủ trên thao môc, và trân mưa rào nhẹ trên bãi cỏ. |
Bruine pourra rentrer mener une vie paisible. Mai Vũ có thể trở về cuộc sống bình thường của mình. |
Aucun de vous ne peut battre Bruine. Không ai có thể đánh bại được Mai Vũ. |
CAPULET Lorsque le soleil se couche, la rosée de l'air doth bruine; Mais pour le coucher du soleil du fils de mon frère Capulet Khi mặt trời bộ, không khí thuần phục mưa phùn sương Nhưng đối với hoàng hôn của con trai của anh trai tôi |
Il fait très froid et c'est un jour de pluie, il bruine, vous êtes gelés, et vous vous trouvez, disons, à Yoqneam. Trời lạnh thấu xương và mưa rả rích và bạn đang đứng ở Yokneam. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bruine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.