buffet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buffet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buffet trong Tiếng pháp.
Từ buffet trong Tiếng pháp có các nghĩa là tủ, bụng, bàn bày tiệc, Tiệc đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buffet
tủnoun (âm nhạc) tủ (đàn ông) J’en garde un également chez moi dans le buffet de la cuisine. Cũng còn có một chai nữa trong tủ bếp nhà tôi. |
bụngnoun (thông tục) bụng, dạ dày) |
bàn bày tiệcnoun (bàn bày tiệc (trong các buổi tiếp khách) |
Tiệc đứng
Vous voulez installer un camp de base ou un buffet? Ông muốn dựng trại hay ăn tiệc đứng? |
Xem thêm ví dụ
Et mon père dit qu'il est descendu de l'avion et est allé au repas et qu'il y avait cet énorme buffet. Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình. |
J'ai consacré ces dernières années à essayer de répondre à cette question, à voyager, à rencontrer des familles, à parler à des intellectuels, à des experts allant de l'élite des négociateurs de paix jusqu'aux banquiers de Warren Buffet, en passant par les forces spéciales. Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh. |
Il y en a un tas, y compris Lee's China à Omaha -- qui est tenu par des Coréens, mais c'est une autre histoire -- un certain nombre s'appelle China Buffet. Bạn biết đấy, có rất nhiều nhà hàng như thế, bao gồm cả Lee's China ở Omaha - thật ra nó thuộc về người chủ Hàn Quốc, nhưng đó là vấn đề khác - và một đống nhà hàng trong số đó tên là China Buffet. |
Souffrir à ce point de la faim m'a marqué d'une curieuse manière, car maintenant je passe mon temps à engloutir chaque buffet des hôtels où je séjourne. Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự. |
Nous avons des livres, des buffets et des ondes radio, des jeunes mariées et des montagnes russes. Chúng ta có sách, tiệc buffets, và sóng radio, đám cưới và trò chơi nhào lộn. |
Et si le voyage était plutôt comme un splendide buffet d'expériences locales ? Sẽ thế nào nếu du lịch trở thành bữa ăn buffet tuyệt vời với trải nghiệm tại địa phương? |
Vous voulez installer un camp de base ou un buffet? Ông muốn dựng trại hay ăn tiệc đứng? |
Rends-toi service colle-moi une balle dans le buffet, parce que, si tu le fais pas, t'es dans une belle merde. Anh nên tự giúp mình bằng cách ghim viên đạn vào thẳng ngực tôi, còn không thì anh gặp rắc rối to rồi đấy. |
Gagnant gagnant, buffet géant! Kẻ thắng người thua! |
Il sera derrière le buffet Spice Market dans 20 minutes. Anh ta sẽ ra ngoài tiệm búp phê Spice trong 20 phút nữa. |
Aujourd’hui, on nous a conviés à un buffet de foi, d’amour et de conseils. Ngày hôm nay, chúng ta đã có được một nguồn cung ứng về đức tin, tình yêu thương và lời khuyên dạy. |
Gagnant gagnant, buffet géant Kẻ thắng người thua |
Je pensais qu’il était raisonnable de sélectionner et choisir ce à quoi je voulais croire comme si j’étais devant un buffet spirituel et doctrinal1. De plus ma logique réclamait une preuve empirique et non une conversion fondée sur la foi. Tôi nghĩ rằng tôi có thể chọn lựa điều mà tôi muốn tin từ một số điều chọn lựa về phần thuộc linh và giáo lý .1 Đồng thời, lập luận của tôi đòi hỏi kinh nghiệm làm bằng chứng, chứ không phải sự cải đạo dựa vào đức tin. |
Pour une expérience spéciale, allez entendre Jimmy Buffett. Nếu anh muốn có trải nghiệm đặc biệt thì đi hoà nhạc của Jimmy Buffett đi. |
En raison de l'influence américaine, il y a maintenant un intérêt considérable pour les barbecues, les buffets de salades et les plats prêts à servir. Do ảnh hưởng từ Mỹ, sự yêu thích nướng ngoài trời, buffet salad và các món ăn sẵn ngày càng tăng. |
J'essayais de me rappeler les petits plaisirs simples et universels que nous aimons, mais dont nous ne parlons pas assez -- des choses comme les serveurs et serveuses qui vous amènent votre boisson gratuite sans que vous ayez à le leur demander, être la première table qu'on appelle au buffet dinatoire d'un mariage, porter des sous- vêtements chauds tout juste sortis du sèche- linge, ou quand les caissiers ouvrent une nouvelle caisse à la superette et que vous êtes le premier dans la file -- même si vous étiez le dernier dans l'autre file, vous vous y précipitez. Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào. |
On allait juste à un buffet de toute façon. Chúng ta sẽ tổ chức tiệc đứng, dù thế nào đi nữa. |
Depuis le bol de fruits sur le buffet que son père avait rempli ses poches. Từ bát trái cây vào tủ cha của mình đã đầy túi của mình. |
Je me suis approché du buffet, et j'ai... Tôi đang nói chuyện với anh, và tôi bước tới ngăn tủ này, và tôi đã nói... |
Sa candidate au premier tour de l'élection présidentielle de 2007, Marie-George Buffet, a obtenu 1,93 % des voix. Trong cuộc bầu cử Tổng thống Pháp năm 2007, bà Marie - George Buffet, Bí thư toàn quốc đảng Cộng sản Pháp, được 1,93% phiếu bầu. |
Buffet autorenouvelable. Tổng lượng thực phẩm dự trữ? |
(Rires) (Applaudissements) Je pense toujours à Warren Buffet se réveillant un jour et découvrant qu'il a 30 milliards de plus que ce qu'il pensait. (Cười lớn) (Vỗ tay) Tôi nghĩ về Warren Buffet tỉnh dậy vào 1 ngày nào đó và phát hiện ra ông ta có 30 tỉ đô, nhiều hơn những gì ông ta nghĩ. |
Ce qui me passionne peut- être le plus est une idée que Bill Gates, Howard Buffett et d'autres ont soutenue avec audace, et qui est de poser cette question: Có lẽ điều hấp dẫn nhất đối với tôi là ý tưởng rằng Bill Gates, Howard Buffett và những người khác đã ủng hộ mạnh mẽ, khi đặt câu hỏi: |
Warren Buffett, l’un des hommes les plus riches du monde, a été qualifié d’oracle en raison de ses investissements boursiers judicieux. Warren Buffett, một trong những người giàu nhất thế giới, được mệnh danh là “người tính toán như thần” vì luôn thành công trong lĩnh vực đầu tư. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buffet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới buffet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.