buteuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buteuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buteuse trong Tiếng pháp.

Từ buteuse trong Tiếng pháp có nghĩa là người ghi bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buteuse

người ghi bàn

(scorer)

Xem thêm ví dụ

Le plus jeune buteur : Michael Owen 17 ans et 144 jours contre Wimbledon à l'extérieur le 6 mai 1997.
Cầu thủ ghi bàn trẻ tuổi nhất: Michael Owen, 17 tuổi, 144 ngày (trận đấu với Wimbledon, ngày 6 tháng 5 năm 1997).
Il marque 26 buts en championnat lors de la saison 1993-94 (le meilleur buteur de la ligue), et contribue grandement au titre de l'Ajax.
Anh đã ghi 26 bàn trong mùa giải 1993-1994, trở thành Vua phá lưới, và dẫn dắt Ajax đến chức vô địch.
À l'âge de douze ans, Lee a attiré l'attention du FC Barcelone après avoir terminé meilleur buteur de la Danone Nations Cup, l'un des plus prestigieux tournois de football junior.
Ở tuổi 12, Lee đã thu hút sự chú ý của F.C. Barcelona sau khi anh trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu ở giải Danone Nations Cup 2010, một trong những giải đấu bóng đá trẻ danh tiếng nhất.
Éric Cantona est le meilleur buteur du club, avec 25 buts toutes compétitions confondues, malgré deux expulsions à cinq jours d'intervalle en mars 1994.
Eric Cantona là vua phá lưới với 25 bàn thắng trên tất cả các mặt trận mặc dù bị đuổi khỏi sân hai lần trong vòng 5 ngày vào tháng 3 năm 1994.
Il est le meilleur buteur de la Coupe de la Ligue anglaise de football avec 49 buts dont 48 avec Liverpool, record partagé avec Geoff Hurst.
Ghi nhiều bàn nhất ở Cúp liên đoàn với 49 bàn (48 cho Liverpool), chia sẻ thành tích cùng Sir Geoff Hurst.
Meilleur buteur de la 2.
Hoàng Lê nhất thống chí 2.
Dwight Yorke était surnommé « The Smiling Assassin » (l’assassin souriant), à cause de son sourire permanent et des capacités de buteur.
Dwight Yorke có biệt hiệu The Smiling Assassin (Sát thủ mặt cười) do anh luôn mỉm cười khi ghi được bàn thắng.
Il termine l'année avec 51 buts, ce qui fait de lui le meilleur buteur d'Europe devant Zlatan Ibrahimović.
Anh đã kết thúc năm với 51 bàn thắng, khiến anh trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Châu Âu, đứng trước Zlatan Ibrahimović.
Un des plus étranges transferts est celui du buteur Dean Saunders de Derby County pour un record britannique de 2 900 000 livres à l'été 1991.
Một trong những vụ chuyển nhượng kì lạ nhất là của cầu thủ Dean Saunders, chuyển đến từ Derby County trong mùa hè năm 1991 với giá 2,9 triệu bảng, kỉ lục chuyển nhượng của nước Anh thời đó.
Il détient le record du meilleur buteur de tous les temps du club d'Halifax, avec 132 buts toutes les compétitions confondues.
Ông là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất mọi thời đại của Halifax với 132 bàn trong mọi đấu trường.
Les trois premiers buteurs français se nommaient Louis Mesnier, Marius Royet et Gaston Cyprès.
Ba cầu thủ ghi bàn đầu tiên trong lịch sử đội tuyển Pháp là Louis Mesnier, Marius Royet và Gaston Cyprès.
Bergkamp est élu meilleur buteur de la compétition avec huit réalisations, dont un triplé contre le Rapid Bucarest au premier tour de la compétition.
Ở giải đấu đó Bergkamp là chân sút xuất sắc nhất với 8 bàn thắng và một hatrick vào lưới Rapid Bucuresti ở vòng đấu mở màn.
Ian Rush reste le meilleur buteur de Liverpool avec 346 buts.
Ian Rush là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho Liverpool với 346 bàn thắng.
Steven Gerrard est le meilleur buteur de Liverpool en compétitions européennes avec 38 buts.
Steven Gerrard là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho Liverpool tại đấu trường châu Âu với 38 bàn.
Il fait ses débuts avec Strømsgodset IF le 13 avril 2014, devenant ainsi le plus jeune joueur à évoluer en Tippeligaen, et devient aussi son plus jeune buteur le 16 mai.
Anh có trận đấu đầu tiên cho Strømsgodset vào ngày 13 tháng 4 năm 2014, trở thành cầu thủ trẻ nhất thi đấu tại Giải vô địch bóng đá Na Uy (Tippeligaen), và sau đó là cầu thủ ghi bàn trẻ nhất vào ngày 16 tháng 5.
Le plus vieux buteur : Billy Liddell 38 ans et 55 jours contre Stoke City à domicile le 5 mars 1960.
Cầu thủ ghi bàn lớn tuổi nhất: Billy Liddell, 38 tuổi, 55 ngày (trận đấu với Stoke City, ngày 5 tháng 3 năm 1960).
Il est le troisième meilleur buteur du club en championnat avec 229 buts, derrière Roger Hunt (245 buts) et Gordon Hodgson (233 buts).
Ghi nhiều bàn thứ 3 cho Liverpool ở giải hạng nhất Anh với 229 bàn, sau Roger Hunt (245) và Gordon Hodgson (233).
Il est le meilleur buteur du club en compétition européenne avec 24 buts en 44 matchs.
Ông là Vua phá lưới trong giải vô địch châu Âu với 24 bàn thắng trong 44 trận đấu.
Les meilleurs buteurs du championnat sont Jack Balmer et Albert Stubbins avec 24 buts chacun.
Hai vua phá lưới của mùa đó đều chơi cho Liverpool: Jack Balmer và Albert Stubbins, mỗi người ghi được 24 bàn.
Porto perd cependant la Supercoupe de l'UEFA 1-0 contre l'AC Milan, Andriy Shevchenko étant l'unique buteur de la rencontre.
Tuy nhiên họ đã thua UEFA Super Cup 0-1 AC Milan, với pha ghi bàn của Andriy Shevchenko.
Les buteurs de la magnitude de Scheyer, Smith et Singler, vous avez les mains pleines, essayez de leur prendre la balle.
Ba điểm nhờ công của Scheyer, Smith, và Singler, đang rất bận rộn, cố cướp bóng khỏi tay họ.
Lors des prolongations, le buteur de Chelsea concède un penalty tiré par Arjen Robben mais arrêté par Petr Čech.
Bayern được hưởng một quả phạt đền, nhưng cú sút của Arjen Robben bị cản phá bởi Petr Čech.
D'ailleurs, le buteur est le plus important de l'équipe et t'as pas à craindre de te faire casser la tête.
Hơn nữa tiền đạo thực sự như là một người quan trọng nhất của đội và con không phải lo về việc đầu mình bị va chạm trong mọi trận đấu.
Josep Guardiola est l'homme de base du milieu, capable de distribuer le jeu aux ailiers Laudrup et Stoitchkov et au buteur Salinas, bientôt remplacé par Romário.
Josep Guardiola phân phối bóng cho tuyết trên bao gồm Laudrup và Stoitchkov ở hai cánh và trong phong Salinas, người sau đó được thay thế bởi Romário.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buteuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.