buter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buter trong Tiếng pháp.

Từ buter trong Tiếng pháp có các nghĩa là chống, đỡ, dựa vào, vấp phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buter

chống

verb

đỡ

verb

dựa vào

verb

vấp phải

verb

Vous butez contre un rocher.
Chân vấp phải đá.

Xem thêm ví dụ

Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,.
Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970.
N'oubliez pas votre but camarade capitaine.
Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng.
Nous nous sentons débiteurs envers les gens jusqu’à ce que nous leur ayons communiqué la bonne nouvelle que Dieu nous a confiée dans ce but. — Romains 1:14, 15.
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
Dans ma vie, quand j'ai essayé d'atteindre des buts précis, tel le succès ou la reconnaissance, je les ai manqués.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
En tant que véritable jeunes du millénaire, ancrés dans la doctrine pure, quand on vous demandera de faire des choses impossibles, vous serez capables d’aller de l’avant avec foi et une détermination tenace et serez capables de faire joyeusement tout ce qui sera en votre pouvoir pour accomplir les buts du Seigneur6.
Là một Người Thật Sự của Thiên Niên Kỷ, với một nền tảng thuộc linh đặt trên giáo lý thuần túy, khi các em được yêu cầu làm những việc không dễ dàng, các em sẽ có thể tiến bước với đức tin, luôn luôn kiên định và vui vẻ làm tất cả những gì nằm trong khả năng của các em để làm tròn các mục đích của Chúa.6
Ou on va s'faire buter tous les deux
Không là tụi giết cả 2 đấy.
Quel but manquons- nous tous ?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
Le temple donne un but à notre vie.
Đền thờ cung ứng mục đích cho cuộc sống của chúng ta.
Peut être, si je savais le but de tout ça...
Có lẽ.. nếu tôi biết mục đích...
Il dit que nous avons le même but.
Anh ta nói rằng chúng ta có cùng 1 mục đích.
Leur but est de trouver un accord pour abolir la Pragmatique Sanction de Bourges de 1438.
Thỏa hiệp này nhìn nhận sự xóa bỏ văn kiện Pragmatique Sanction de Bourges (1438).
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Cette déchéance atteint son sommet en 1536, quand le père de Kenshin rassemble une armée et marche vers l'ouest, dans un but incertain.
Nó lên đến đỉnh điểm vào năm 1536, khi cha của Kenshin tập hợp một đạo quân và hành quân về phía Tây với một mục tiêu không chắc chắn.
Le but de cette liste est de guider vos discussions avec les fournisseurs de trafic que vous choisirez. Elle ne prétend pas être exhaustive.
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
Cela leur donnait un but : réfréner leur ego.
Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng.
Sage Bionetworks, une organisation à but non lucratif, a créé un système mathématique gigantesque qui attend des données, mais il n'y en a pas.
Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả.
La maîtrise de la doctrine a pour but d’aider les élèves à parvenir aux résultats suivants :
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây:
Quand le randonneur franchit une étape, il peut alors évaluer sa progression par rapport au but à atteindre.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Dans quel but, entre autres, un chrétien donne- t- il des conseils?
Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào?
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Le jour du sabbat a aussi pour but de nous aider à détacher notre regard des choses du monde et à l’élever vers les bénédictions de l’éternité.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
Il l’a fait « dans un but sage » selon la volonté du Seigneur (voir Paroles de Mormon 1:4–7).
Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7).
Il a élaboré un plan parfait pour réaliser son but.
Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài.
Il sacrifiera n'importe qui pour approcher son but.
Hắn sẽ giết bất kì ai để tiếp tục công việc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.