butin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ butin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ butin trong Tiếng pháp.

Từ butin trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiến lợi phẩm, của cướp được, của ăn cắp được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ butin

chiến lợi phẩm

noun

L'armée de Set revient avec son butin de guerre.
Quân đội của Set mang chiến lợi phẩm trở về.

của cướp được

noun

của ăn cắp được

noun

Xem thêm ví dụ

Les Mèdes et les Perses accordaient plus d’importance à la gloire résultant d’une conquête qu’au butin rapporté.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Les forces d'Abd Allâh chargées de butin rentrent en Égypte en 648 après que le successeur de Grégoire, Gennadius, leur ait promis un tribut annuel d'environ 300 000 solidi.
Đội quân mang đầy chiến lợi phẩm của Abdallah quay lại Ai Cập năm 648 sau khi Gennadius, người kế vị của Gregorius, hứa hẹn sẽ cống nộp họ hàng năm khoảng 300.000 nomismata.
Mais que fallait- il faire du butin?
Nhưng lẽ ra phải làm gì với các vật trong thành Giê-ri-cô nhỉ?
Celui qui demeurera dans cette ville mourra par l’épée, par la famine et par la peste ; mais celui qui sortira et qui passera vraiment aux Chaldéens qui vous assiègent, celui-là restera en vie ; oui, il aura son âme pour butin.
Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”.
Jéhovah a déclaré: “Je donnerai aux peuples — ce sera un changement — une langue pure”, mais, juste avant cette promesse, il avait dit: “‘Attendez- moi’, telle est la déclaration de Jéhovah, ‘jusqu’au jour où je me lèverai pour le butin, car ma décision judiciaire est de rassembler les nations, pour que je réunisse les royaumes, afin de déverser sur eux mes invectives, toute ma colère ardente; car par le feu de mon zèle toute la terre sera dévorée.’” — Sophonie 3:8.
Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8).
Le seul “ butin ” que Jéhovah s’engageait à accorder à Barouk, c’était son “ âme ”. — Jérémie 45:4, 5.
Đức Giê-hô-va chỉ bảo đảm cho ông “mạng-sống làm của-cướp” (Giê-rê-mi 45:4, 5).
Aurélien se montra magnanime avec eux, recueillit un énorme butin qui incluait l’idole du temple du Soleil, et s’en retourna à Rome.
Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma.
Ils revendiquent leur butin.
Họ đang giành lấy phần thưởng của họ.
Je sais rimer Mieux que les abeilles savent butiner
♪ I got my rhythms and a B high head Bs
» 21 Alors Abner lui dit : « Passe plutôt à droite ou à gauche, et attrape l’un de ces jeunes gens. Prends comme butin tout ce qu’il a sur lui.
21 Áp-ne nói: “Hãy quay sang phải hay trái, bắt một thanh niên khác và lấy bất cứ thứ gì ngươi muốn”.
4 Voyez comme il était grand, cet homme à qui Abraham, le chef de famille*, a donné un dixième des meilleurs butins+.
4 Hãy xem người này quan trọng biết bao, ấy là người mà tộc trưởng Áp-ra-ham đã dâng cho một phần mười chiến lợi phẩm tốt nhất.
Sans butin ils se disperseront.
Tiêu huỷ nguồn tài lực của chúng, chúng sẽ tan rã.
Le butin de mille univers?
Chiến lợi phẩm thu về từ hàng nghìn thế giới!
4 « Entends, ô notre Dieu, car ces hommes nous traitent avec mépris+ ! Fais retomber leurs propos humiliants sur leurs têtes+, qu’ils soient faits prisonniers et qu’ils soient emmenés comme butin dans un pays étranger.
4 Ôi Đức Chúa Trời chúng con, xin hãy lắng nghe vì chúng con đang bị khinh thường,+ xin ngài khiến lời sỉ nhục của chúng đổ lại trên đầu chúng+ và phó chúng làm của cướp trong xứ mà chúng bị lưu đày.
Et ton butin.
kho báu của mày.
Il partagera ce butin avec “ les puissants ”.
Ngài sẽ chia chiến lợi phẩm này với “những kẻ mạnh”.
Le roi Saül a désobéi à la parole du Seigneur en gardant le butin de guerre parce qu’il « craignait le peuple et [a] écouté sa voix » (voir 1 Samuel 15:24).
Vua Sau Lơ không vâng lời Chúa qua việc giữ lại chiến lợi phẩm vì ông “sợ dân sự, nên nghe theo tiếng của họ” (1 Sa Mu Ên 15:24).
Tu auras ta vie pour butin*+, parce que tu m’as fait confiance+”, déclare Jéhovah. »
Con sẽ được mạng mình làm chiến lợi phẩm*+ vì đã tin cậy ta’. + Đức Giê-hô-va phán vậy”.
Ces proclamateurs intrépides recherchent toutefois quelque chose de bien plus précieux qu’un butin.
Những người truyền giáo này tìm kiếm những điều có giá trị lớn lao.
Tu veux l'histoire, ou le butin?
Muốn nghe chuyện hay là hàng ngon?
Des biblistes sont d’avis que cette description peut aussi se rapporter à un trophée, à une œuvre d’art prise comme butin.
Theo vài học giả, lời miêu tả đó cũng phù hợp cho một công trình nghệ thuật, một chiến lợi phẩm.
Il distribuera parmi eux butin, dépouilles et biens ; et il tramera des projets contre les lieux fortifiés, mais seulement pour un temps.
Hắn sẽ phân phát cho họ của cướp, chiến lợi phẩm cùng tài sản. Hắn sẽ lập mưu chống lại những nơi kiên cố, nhưng chỉ trong một kỳ.
Seigneur, quel butin!
Chúa ơi, thật là 1 mẻ lưới!
Car vraiment je te ferai échapper [...] ; oui, tu auras ton âme pour butin, parce que tu as mis ta confiance en moi.
Vì ta sẽ cứu ngươi chắc thật. . . ngươi sẽ lấy được sự sống mình như của-cướp, vì đã để lòng trông-cậy trong ta”.
Saroumane aura son butin.
Saruman sẽ có thứ mà ông ta muốn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ butin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.