compagnon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compagnon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compagnon trong Tiếng pháp.

Từ compagnon trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạn, thợ bạn, bạn bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compagnon

bạn

noun

Si on trouve une compagne, on est loyal.
Nếu tìm bạn đời, thì phải sống trung thành với họ.

thợ bạn

noun (từ cũ, nghĩa cũ) thợ bạn (trong phường hội thợ ngày xưa)

bạn bè

noun

Durant mon service en Russie, mes compagnons d’arts martiaux ont formé un gang.
Trong thời gian đó, bạn bè cùng học võ thuật với tôi trước đây lập thành một băng đảng.

Xem thêm ví dụ

• Comment pouvons- nous montrer une tendre sollicitude à l’égard de nos compagnons âgés ?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Alors qu’il était prisonnier à Rome, l’apôtre Paul a humblement demandé à ses compagnons chrétiens de prier en sa faveur.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Le 18 mai 2006, Mandy a épousé son compagnon de longue date, Brian Teefey.
Tuy nhiên vào năm 2006, bà Mandy tái hôn với một người đàn ông tên Brian Teefey..
Dans une lettre adressée à ses compagnons de Rome, l’apôtre Paul a qualifié ces gouvernements d’“ autorités supérieures ”.
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
Quels précieux encouragements nos compagnons chrétiens nous donnent- ils ?
Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta?
Rappelle- toi que même l’emprisonnement, voire l’isolement cellulaire ne peuvent rompre la communication avec notre Père céleste plein d’amour, ni l’unité avec nos compagnons chrétiens.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
” (Lévitique 19:18). Jésus invite maintenant ses disciples à manifester un amour plein d’abnégation au point d’être prêts à donner leur vie pour leurs compagnons chrétiens.
Tuy nhiên, Giê-su kêu gọi môn đồ ngài phải bày tỏ lòng yêu thương với tinh thần tự hy sinh sâu xa đến độ phó sự sống mình cho các anh em cùng đạo.
Quand un ancien se rend disponible pour ses compagnons et aime être avec eux, ceux-ci recherchent plus facilement son aide.
Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu.
Est-il possible que le royaume mythique des récits palpitants des Amazones ait été une manière d'imaginer les femmes et les hommes comme des compagnons égaux ?
Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông?
Notre compagnon a commis une grave erreur.
Phương phu nhân, xin lỗi vì chuyện này.
• Dans nos relations avec nos compagnons chrétiens, qu’est- ce qui montrera que la loi de la bonté de cœur est sur notre langue ?
• Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo?
Êtes- vous accablé de difficultés, tandis que vos compagnons semblent profiter de la vie, insouciants et heureux ?
Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc.
Que pouvons- nous faire pour aider nos compagnons, notamment les jeunes, à avoir en toutes circonstances de belles manières chrétiennes?
Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ?
* Lisez tout le premier paragraphe entier de la page 87, en remarquant que Jean-Baptiste appelle Joseph et Oliver ‘ses compagnons de service’.
* Hãy đọc trọn đoạn đầu tiên ở trang 87, và lưu ý rằng Giăng Báp Típ đã gọi Joseph và Oliver là “các tôi tớ” như ông.
Parmi les sacrifices auxquels Dieu prend plaisir figurent le ministère public ainsi que l’aide et les conseils donnés à nos compagnons chrétiens.
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
• Comment les bergers expérimentés forment- ils leurs compagnons ?
• Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào?
Pour montrer qu’aucun de ses disciples ne devait s’élever au-dessus de ses compagnons, Jésus a déclaré : “ Vous, ne vous faites pas appeler Rabbi, car un seul est votre enseignant, tandis que vous êtes tous frères.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
Ses compagnons, nation sainte et nouvelle,
Được tiên tri trước, một dân mới vui mừng đón chờ
À son compagnon chrétien, Paul avait fait cette mise en garde : “ Ô Timothée, garde ce qui est mis en dépôt chez toi, te détournant des discours vides qui profanent ce qui est saint, ainsi que des contradictions de ce que l’on appelle faussement ‘ la connaissance ’.
Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.
Chers compagnons chrétiens,
Các anh chị thân mến,
Peu après, les apôtres Pierre, Jacques et Jean apparurent, posèrent les mains sur la tête de ces deux compagnons de service et leur conférèrent la Prêtrise de Melchisédek.
Một thời gian ngắn sau, Các Sứ Đồ Phi E Rơ, Gia Cơ và Giăng hiện đến, đặt tay lên đầu của hai người cũng là tôi tớ này và truyền giao Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
Frère Krause a appelé son compagnon d’enseignement au foyer et lui a dit : « Nous avons reçu la tâche de rendre visite à frère Johann Denndorfer.
Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer.
ALORS qu’il attendait ses compagnons de voyage à Athènes, l’apôtre Paul a mis son temps à profit pour donner un témoignage informel.
TRONG chuyến rao giảng tại A-thên, tận dụng thời gian chờ đợi bạn đồng hành, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng bán chính thức.
Que fit Jésus avant d’‘ ouvrir pleinement les Écritures ’ à Cléopas et à son compagnon ?
Chúa Giê-su làm gì trước khi “cắt nghĩa Kinh-thánh” cho Cơ-lê-ô-ba và bạn ông?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compagnon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.