carte grise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carte grise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carte grise trong Tiếng pháp.

Từ carte grise trong Tiếng pháp có các nghĩa là sổ, cuốn sách nhỏ, sách nhỏ, lời nhạc kịch, nhật trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carte grise

sổ

cuốn sách nhỏ

sách nhỏ

lời nhạc kịch

nhật trình

(logbook)

Xem thêm ví dụ

Tiens, le numéro d'immatriculation, la carte grise et le reçu.
Đây là mẫu đăng ký, miếng dán kính xe và hóa đơn.
Il nous faut la carte grise et 150 $ et on vous la rend.
Anh chỉ cần xuất trình đăng ký xe và nộp thêm 150 $ chúng tôi sẽ trả lại xe cho anh.
Permis et carte grise.
Cho xem bằng láiCMND
Permis de conduire et carte grise.
Bằng lái và giấy đăng ký xe.
La carte grise mène ici et ça ne vaut pas le coup...
Chiếc xe anh bỏ lại được đăng ký dưới địa chỉ này...
En août 2012, 1 050 000 personnes ont participé à un tirage au sort à l’issue duquel 19 926 cartes grises ont été attribuées, ce qui veut dire que seul 1 candidat sur 53 a obtenu une plaque !
Tháng 8 năm 2012, khoảng 1.050.000 người tham gia xổ số để được cấp giấy đăng ký. Nhưng qua đó, chỉ có 19.926 người được cấp, nghĩa là 1/53 người tham gia đạt ý nguyện.
Si votre carte est grisée ou si un message vous indique qu'elle est inéligible, vous ne pouvez pas l'utiliser pour ce type d'achat.
Nếu thẻ của bạn chuyển sang màu xám hoặc bạn thấy thông báo rằng thẻ của bạn không đủ điều kiện, bạn sẽ không thể sử dụng thẻ cho hình thức mua hàng này.
Remarque : Les lignes grises ou bleues figurant sur la carte représentent votre itinéraire.
Lưu ý: Đường màu xám hoặc xanh dương trên bản đồ cho biết tuyến đường của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carte grise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.