casal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ casal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hôn nhân, kết hôn, cưới xin, lể cưới, đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casal

hôn nhân

(marriage)

kết hôn

(marriage)

cưới xin

(marriage)

lể cưới

(marriage)

đôi

(pair)

Xem thêm ví dụ

Questões morais envolvendo temas como aborto, homossexualismo e casais viver juntos sem estar casados, se tornam muitas vezes fontes de controvérsias.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
O casal tem três filhos.
Họ có ba người con.
Em certas situações, um casal divorciado que quer vender um de seus imóveis não precisa pagar esse imposto.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
13 Um casal deu testemunho informal a um colega de trabalho.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Um jovem casal com dois filhos pequenos nos acolheu bondosamente na sua casa até que achássemos nosso próprio apartamento.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Entre eles estava Dick e Coralie Waldron, um casal australiano que ainda serve fielmente aqui.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
O primeiro casal a completar o percurso, ganha.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Há alguns anos vi uma tira de jornal que mostrava um ministro religioso conversando com um casal montados numa motocicleta e vestidos como hippies.
Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy.
Pense como casal: substitua “eu” por “nós”.
Hãy nghĩ về “chúng ta” thay vì “tôi”
Ele e a Ro-Ro agora são o melhor casal.
Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.
Um casal assim, pais de um amigo meu, exemplificam esse princípio para mim.
Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi.
Os planos alemães incomodaram tanto os aliados que o presidente americano Franklin Delano Roosevelt ordenou que o casal fosse vigiado por agentes disfarçados quando de sua visita a Palm Beach, na Flórida, em abril de 1941.
Phe Đồng minh bị quấy rầy bởi những âm mưu của người Đức quanh vợ chồng Quận công Windsors và Tổng thống Roosevelt ra lệnh bí mật giám sát Quận công và Công nương khi họ đến thăm Palm Beach, Florida, tháng 4 năm 1941.
Não é de admirar que muitas vezes esteja no topo da lista dos motivos das discussões dos casais.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
Isso significa que os jovens casais terão de sustentar quatro pais que têm uma esperança de vida de 73 anos.
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
No entanto, casais que lidam com problemas físicos causados por acidentes, ou com problemas emocionais como depressão também podem ser ajudados por aplicar esta matéria.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Um anjo rebelde induz o primeiro casal, Adão e Eva, a rejeitar o governo de Deus.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
Aos casais fiéis que hoje servem ou que serviram no passado, queremos agradecer a vocês por sua fé e devoção ao evangelho de Jesus Cristo.
Đối với những cặp vợ chồng trung tín hiện đang phục vụ hoặc đã phục vụ trước đây, chúng tôi cám ơn các anh chị em về đức tin và lòng tận tụy của các anh chị em đối với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Meu meio-irmão os descreveu como um casal bem arrumado, mas que tinha poucos recursos.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
A cada ano, milhares de rapazes e moças, e também casais mais velhos, aguardam ansiosamente uma correspondência especial enviada de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
9 Depois de pensarem com cuidado, alguns casais concluíram que não era necessário que os dois tivessem um emprego de tempo integral.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
Ele acrescenta: “Mas também tentamos fazer novos amigos como casal, e isso nos ajuda muito.”
Anh cho biết thêm: “Chúng tôi cũng cố gắng tìm bạn mới và việc này đã giúp chúng tôi”.
PARA OS CASAIS
VỢ CHỒNG
A responsabilidade inicial do casal era cuidar de seu lar paradísico, incluindo a grande variedade de vida animal que havia ali.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
Este ano, se pensarmos nisso, mais de mil milhões de casais terão relações sexuais.
Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau.
Depois de receber o diploma em contabilidade e em administração, conheceu Rosa Elva Valenzuela González, na Cidade do México, onde o casal mora atualmente.
Sau khi nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Rosa Elva Valenzuela González ở Mexico City, nơi mà họ hiện sống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.