casamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ casamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hôn nhân, lễ cưới, đám cưới, Hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casamento

hôn nhân

noun (De 1 (união entre duas pessoas perante a igreja ou o sistema legal)

Será que os casamentos não dão certo porque o casamento como instituição é deficiente?
Phải chăng nhiều cuộc hôn nhân đổ vỡ là do chính hôn nhân có lỗi?

lễ cưới

noun (De 2 (a cerimônia em que se celebra essa união)

Mas é do teu casamento que estamos a falar, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.

đám cưới

noun

Vou pedir a Melissa em casamento no teu casamento.
Tớ định cầu hôn với Melissa ở đám cưới của cậu.

Hôn nhân

Tenha felicidade no casamento (♦ O que faz um casamento ser bem-sucedido?)
Tìm được niềm vui trong hôn nhânHôn nhân hạnh phúc nhờ đâu?)

Xem thêm ví dụ

Mas é do teu casamento que estamos a falar, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Rapazes, a obediência a esses princípios vai prepará-los para os convênios do templo, para o serviço missionário de tempo integral e para o casamento eterno.
Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.
Até a linguagem que usamos ao falar do casamento e das relações ilustra isso.
Ngay những từ ngữ chúng ta dùng khi nói về hôn nhân và quan hệ tình cảm cũng thể hiện điều này.
Bem, se isso fosse verdade, então essa vida a dois “deveria dissolver uniões entre pessoas que não combinam e produzir casamentos mais estáveis”, observou o periódico.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Ela convence ele a ir salvar Will, aceitando sua proposta de casamento.
Cô đã thuyết phục Norrington giải cứu Will bằng việc chấp thuận cưới ông ta.
Seu casamento durou até sua morte.
Cuộc hôn nhân này kéo dài đến khi ông qua đời.
De que maneira os bons modos no falar ajudam a manter um casamento feliz?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
* Para obter o grau mais elevado do reino celestial, o homem precisa entrar no novo e eterno convênio do casamento, D&C 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
O presidente Ezra Taft Benson era o presidente da Igreja na época e pediu que todos os ex-missionários levassem a sério o casamento e fizessem disso uma prioridade em sua vida.7 Depois da sessão, eu sabia que tinha sido chamado ao arrependimento e que deveria obedecer ao conselho do profeta.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
Tio Liu... gostaríamos que fosse padrinho do casamento.
Chú Lưu à, tụi con muốn chú làm nhân chứng cho đám cưới của tụi con.
Contudo, pouco depois do casamento, ela descobriu que a situação financeira dele era caótica, que estava com pouco dinheiro, mas mesmo assim demitiu-se do emprego e recusa outras ofertas de trabalho.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
O casamento sofre intensa aflição quando um dos cônjuges abusa do álcool ou de drogas.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Portanto, maridos, pensem na origem do casamento.
Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân.
Por que alguns casamentos fracassam
Tại sao một số hôn nhân thất bại
Seu casamento com Hodges durou de 1958 até o divórcio em 1976.
kết hôn với Roy Hodges từ năm 1958 và ly dị năm 1976.
E geralmente as pessoas mais indicadas para dizer se você está ou não preparado para o casamento são os seus pais cristãos.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
A BÍBLIA apresenta um quadro realista sobre o casamento.
Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế.
▪ As consequências dolorosas de um casamento arruinado
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
* O casamento e a família não são convenções dos homens que duram somente até que a morte os separe.
* Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa.
Já organizei tudo com a pousada onde planejaremos o casamento.
Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới.
2 Muitos deles admitem que o casamento tem seus desafios.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
Tudo isso eu sei, e para o casamento
Tất cả điều này tôi biết, và cuộc hôn nhân
(Cântico de Salomão 8:6, 7) Que toda mulher que aceita um pedido de casamento esteja da mesma forma decidida a permanecer leal ao marido e a respeitá-lo profundamente!
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
“Felizes os convidados à refeição noturna do casamento do Cordeiro”, diz Revelação 19:9.
Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.
22 Com o passar dos anos, o casamento pode trazer cada vez mais felicidade.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.