casado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ casado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cưới, kết hôn, thành lập gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casado

cưới

verb

Ela é casada com um americano.
Cô ấy cưới một anh người Mỹ.

kết hôn

adjective

Tom sabia que Maria era casada.
Tom biết là Mary đã kết hôn.

thành lập gia đình

adjective

Xem thêm ví dụ

Não sendo casada, ela disse: “Como se há de dar isso, visto que não tenho relações com um homem?”
chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Tem sorte de ser casada.
Rất may mắn là cô đã kết hôn.
Ainda outros casais vivem juntos sem estarem casados.
Nhiều người khác ăn ở với nhau mà chẳng phải là vợ chồng gì cả.
Não acredito que não me contou que continuamos casados!
Không thể tin được cậu không nói với tớ rằng chúng ta vẫn cưới nhau!
O general Taheri não é casado com a irmã de Sharif jan?
Có phải Tướng Taheri lấy chị gái ông Sharif không?
Questões morais envolvendo temas como aborto, homossexualismo e casais viver juntos sem estar casados, se tornam muitas vezes fontes de controvérsias.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Algumas de vocês são casadas.
Có những người trong các chị em đã kết hôn.
Quero dizer, são casados, embora ele não seja o melhor para ela.
Họ đã kết hôn mặc dù ông ta không hề thích hợp với cô ấy.
No entanto, sentindo que precisava estar à altura de minhas novas responsabilidades como homem casado, eu disse: “Não sei — porque sou seu marido e tenho o sacerdócio”.
Vậy nên, để làm đúng với trách nhiệm mới là một người đàn ông kết hôn, tôi nói: “Anh không biết—vì anh là chồng của em và anh nắm giữ chức tư tế.”
Em 1952, Ádám, que então tinha 29 anos, estava casado e tinha dois filhos, foi preso e condenado quando de novo se recusou a prestar serviço militar.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
3 O casamento é uma ocasião alegre para os recém-casados, seus parentes e amigos.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
Só porque ela é casada, não significa que pode engordar.
Khi con bé kết hôn không có nghĩa là nó sẽ xấu đi.
(Jó 1:10; 42:12) Que belo exemplo Jó é para os cristãos casados, tanto homens como mulheres!
(Gióp 1:10; 42:12) Gióp đã để lại một gương mẫu thật tốt lành biết bao cho các tín đồ Đấng Christ đã kết hôn, cả nam lẫn nữ!
Além disso, vocês não precisam estar casadas para cumprir os mandamentos e para beneficiar familiares, amigos e conhecidos.
Ngoài ra, các chị em không cần phải kết hôn mới tuân giữ các lệnh truyền và nuôi dưỡng gia đình, bạn bè và láng giềng.
(1 Coríntios 10:24) O fato é que é importante ter autodomínio tanto como solteiro quanto como casado. — Gálatas 5:22, 23.
Sự thật là cả người độc thân lẫn đã kết hôn đều cần có tính tự chủ.—Ga-la-ti 5:22, 23.
Por exemplo, anciãos designados em certa congregação acharam necessário dar a uma jovem irmã casada bondoso, porém firme conselho bíblico, contra associar-se com um homem do mundo.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Ela era casada, e tentou manter em segredo.
Cô ấy có chồng và cố giữ bí mật nó.
E, se for casada, ela se esforça em seguir o conselho do apóstolo em 1 Pedro 3:1-5.
Và nếu đã lập gia đình nàng gắng sức làm theo lời khuyên mà sứ đồ đã nói trong I Phi-e-rơ 3:1-5.
O cristão não casado que pensa em se casar pode dar um bom início ao casamento seguindo as orientações de Deus.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
O ancião casado deve estar “livre de acusação”, ser “marido de uma só esposa, tendo filhos crentes, não acusados de devassidão nem indisciplinados”.
Một trưởng lão có gia đình phải “không chỗ trách được, chỉ chồng của một vợ; con-cái phải tin Chúa, không được bị cáo là buông-tuồng hoặc ngỗ-nghịch”.
Você é casado?
Anh đã cưới vợ?
9. (a) Como encara Deus aqueles que mantêm relações sexuais quando não estão casados?
9. a) Đức Chúa Trời có quan điểm nào về việc giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng?
Mas ele é casado.
Nhưng thầy có vợ rồi.
15 Muitos recém-casados ficam surpresos, até mesmo desapontados, quando descobrem que seu cônjuge difere deles em questões importantes.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
Não estamos exactamente casados.
Ờ, cô và tôi chưa thực sự kết hôn mà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.