cast a shadow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cast a shadow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cast a shadow trong Tiếng Anh.

Từ cast a shadow trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ... ảm đạm, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cast a shadow

làm ... ảm đạm

bóng

Xem thêm ví dụ

That monstrosity that Bank calls a hotel casts a shadow over my pool
Cái thứ kỳ quái mà lão Bank gọi là khách sạn ấy che mất hồ bơi của tôi
When the sun’s rays hit the column, they cast a shadow on the stairs.
Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào thì bóng của cây cột nằm trên cầu thang.
You're casting a shadow through your peephole.
Chúng tôi thấy bóng ông qua lỗ cửa rồi.
The mountain has cast a shadow over these woods for too long.
Ngọn núi đã phủ bóng đen xuống những khu rừng này quá lâu rồi. biến chúng ta thành quái vật.
The gallows cast a shadow even at night.
Cái giá treo cổ phủ một bóng đen, ngay cả trong đêm.
This morning, Ronnie's Stetson shaded his face and cast a shadow onthe shoulders of his red cowboy shirt.
Sáng nay, chiếc mũ cao bồi Stetson che mặt Ronnie và tạo bóng xuống bả vai chiếc áo sơ mi cao bồi màu đỏ.
That monstrosity that Bank calls a hotel casts a shadow over my pool.
Cái thứ kỳ quái mà lão Bank gọi là khách sạn ấy che mất hồ bơi của tôi.
Sundials indicate the time by casting a shadow onto a surface.
Đồng hồ mặt trời chỉ thời gian bằng cách tạo bóng trên một mặt phẳng.
In other words, the black hole casts a shadow on this backdrop of bright material, carving out a sphere of darkness.
Nói cách khác, hố đen như một chiếc bóng trên nền vật liệu màu sáng, khắc nên hình một quả cầu tối.
A light shining on the string would cast a shadow on a moving roll of photographic paper, thus forming a continuous curve showing the movement of the string.
Một ánh sáng chiếu trên sợi dây sẽ hắt bóng (sợi dây) trên một cuộn giấy (chụp) ảnh chuyển động, vì thế tạo thành một đường cong liên tục, chỉ ra hoạt động của sợi dây.
7 The fall of Ashdod casts a grim shadow over her neighbors, especially Judah.
7 Sự sụp đổ của Ách-đốt gây ra một sự đe dọa cho các nước láng giềng, đặc biệt là nước Giu-đa.
Greatness casts a long shadow.
Sự vĩ đại tạo ra một cái bóng thật to
He knew that a stick stuck in the ground in Alexandria at the same time and the same day, at noon, the sun's zenith, on the solstice, the sun cast a shadow that showed that it was 7.2 degrees off-axis.
Ông biết rằng cắm một cây gậy xuống đất tại Alexandria vào đúng thời gian và đúng ngày đó, lúc giữa trưa, khi mặt trời ở điểm cao nhất, vào ngày chí, bóng của cây gậy tạo một góc 7.2 độ.
References to the Tang's Chronicles (618-907), at Holing on the day of the summer solstice (June), an eight-foot vertical stake of sundial would cast a shadow that was around two feet long at the time of local noon that fell to the south side of the stake.
Tài liệu tham khảo để biên niên sử của Đường (618-907), tại phụng điện tử vào ngày hạ chí (tháng Sáu), một tám chân cổ phần theo chiều dọc của đồng hồ mặt trời sẽ đúc một cái bóng dài khoảng hai chân vào thời điểm buổi trưa địa phương giảm đến phía nam của cổ phần.
And a very small man can cast a very large shadow.
một người đàn ông nhỏ bé có thể tạo ra 1 cái bóng rất lớn.
AS THE day progresses, have you ever noticed what happens to a shadow that a tree casts on the ground?
BẠN có bao giờ để ý đến bóng cây trải trên mặt đất khi thời gian dần trôi qua không?
We might one day see a shadow a black hole can cast on a very bright background, but we haven't yet.
Một ngày nào đá chúng ta sẽ nhìn thấy một cái bóng một hố đen sẽ rất nổi trên một nền sáng, nhưng chúng ta chưa nhìn được thế.
So what's happening here is that the brain is using its prior expectations built deeply into the circuits of the visual cortex that a cast shadow dims the appearance of a surface, so that we see B as lighter than it really is.
Vậy điều đang xảy ra là não sử dụng khả năng phán đoán ưu tiên để xây dựng trên cung tiếp nối của vỏ não thị giác mà một cái bóng làm mờ hình dạng của một bề mặt, làm cho chúng ta thấy ô B sáng hơn so với thực tế.
A word forever casting shadow.
cái từ luôn dẫn tới bóng đêm.
And a dark shadow was cast across this land.
một màu đen tối đã bao phủ lên vùng đất này.
As a result of forward scattering C/1861 J1 even cast shadows at night (Schmidt 1863; Marcus 1997).
Do kết quả của tán xạ phía trước C/1861 J1 thậm chí còn đổ bóng vào ban đêm (Schmidt 1863; Marcus 1997).
Well the moon is casting a shadow down on the Earth.
Mặt trăng in bóng xuống mặt đất.
Tell me what cloud dares cast a shadow on... the flower?
Nói cho tôi biết đám mây nào dám tỏa bóng trên những bông hoa?
It's like the guy never cast a shadow on the known universe.
Hình như người này chưa từng đổ bóng trên vũ trụ này.
Alone, we will face the monster that cast a shadow across our land.
Chúng ta sẽ đơn độc đối mặt với con quái vật đã đem bóng tối trải khắp đất nước ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cast a shadow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cast a shadow

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.