ce dernier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ce dernier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ce dernier trong Tiếng pháp.

Từ ce dernier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thứ hai, cuối cùng, hai, thứ nhì, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ce dernier

thứ hai

(latter)

cuối cùng

hai

thứ nhì

thứ

Xem thêm ví dụ

Certains critiques prétendent donc que ce dernier n’a fait qu’emprunter ses lois au code d’Hammourabi.
Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se.
Quand ce dernier mourut, en 1725, elle devint Catherine Ire, impératrice de Russie.
Năm 1725, khi Peter Đại Đế băng hà, bà trở thành nữ hoàng nước Nga với danh hiệu Catherine I.
Ce dernier n’a-t-il pas de chance d’en réchapper ?
Không có cơ hội cho người ấy thoát ra khỏi sự diệt vong chăng?
Supposons que ce dernier se monte à -3 unités.
Chúng ta coi chi phí này là -3 đơn vị.
Si un esclave mourait des blessures infligées par son maître, ce dernier pouvait être condamné à mort.
Nếu một người nô lệ chết do bị chủ đánh, người chủ có thể bị xử tử.
Donc l'aire de ce dernier mur est 2.
Do đó, diện tích bề mặt của bức tường thứ 3 là 2
La guerre éclate rapidement entre ce dernier et une coalition regroupant principalement Antipater et Ptolémée.
Chiến tranh nhanh chóng nổ ra giữa Perdiccas và một liên minh chống lại ông ta, mà chủ yếu là Antipater và Ptolémée.
Lorsque l'empereur mourut l'année d'après, certaines rumeurs avancèrent l'idée qu'Iwakura avait comploté et empoisonné ce dernier.
Khi Thiên hoàng Hiếu Minh qua đời năm sau đó, có tin đồn rằng Iwakura âm mưu ám sát Thiên hoàng bằng thuốc độc, nhưng ông tránh khỏi bị bắt giữ.
Lorsque l'annonce est diffusée, Ad Manager récupère la création sur ce dernier pour la diffuser auprès de l'utilisateur.
Khi quảng cáo được phân phát, Ad Manager sẽ truy xuất quảng cáo từ máy chủ quảng cáo khác đó và phân phối quảng cáo đến người dùng.
Ce dernier refuse de signer le plan de restructuration qui prévoit le licenciement de 108 salariés ».
Công ty cũng đã công bố kế hoạch sa thải 180 nhân viên.
C’est à ce dernier que s’adressent ces paroles prophétiques: “Va soumettre au milieu de tes ennemis.
Lời tiên tri nầy nói về Con Ngài: “Hãy cai-trị giữa các thù-nghịch ngươi.
Ce dernier acquiert par ailleurs quelque chose de bien plus important.
Tuy nhiên, A-bên đã làm một điều quan trọng hơn.
Pour régler la taille de l'écran partagé ou quitter ce dernier, procédez comme suit :
Để điều chỉnh kích thước của màn hình được chia đôi hoặc thoát khỏi chế độ xem chia đôi màn hình, hãy làm như sau:
Dans ce dernier camp, un événement va lui permettre de remporter une victoire.
Trong thời gian trại Ravensbrück, có một chuyện đã xảy ra giúp chị chiến thắng.
Pour que la position d'un lien soit enregistrée, ce dernier doit recevoir une impression.
Một liên kết phải thu được lần hiển thị để vị trí của nó được ghi lại.
Ce dernier lui a même confisqué ses manuels d’étude biblique.
Ông ta tịch thu ấn phẩm của cô ấy.
Il est toutefois possible de contrefaire ce dernier.
Tuy nhiên, tên người gửi có thể bị giả mạo.
Manifestement, ce dernier avait encore une mission à leur confier.
Đức Giê-hô-va còn nhiều công việc cho họ thực hiện.
Ce dernier cas explique l'expression latine deus ex machina, « dieu sorti de la machine ».
Tiêu đề "Deus Ex" có nguồn gốc từ chữ deus ex machina của tiếng Latin, nghĩa đen có nghĩa là "vị thần đến từ cỗ máy".
Ce dernier moment est le nôtre.
Khoảnh khắc này là của bạn.
Ce dernier conflit mondial est appelé Armaguédon (Révélation 16:14, 16).
Điều này sẽ xảy ra trong cuộc chiến toàn cầu mang tính quyết định, được gọi là Ha-ma-ghê-đôn.—Khải huyền 16:14, 16.
Et vous devrez rentrer avant ce dernier carillon.
Và thầy nghĩ các con sẽ làm tốt, để trở về trước hồi chuông cuối cùng.
Ce dernier a accepté et il s’est vu confier plus de 10 000 francs français en espèces.
Anh đồng ý và người ta giao cho anh 2.000 Mỹ kim để bỏ vào ngân hàng!
Si ce dernier peine à s’acquitter de sa tâche, l’ancien ne s’empressera pas de le juger incompétent.
Nếu anh thấy khó thực hiện trách nhiệm ấy, một trưởng lão có lòng yêu thương sẽ không vội kết luận rằng anh không thể làm việc đó.
Ce dernier essai peut être considéré comme son programme économique.
Tựa game đầu tiên này vốn được coi như là một bài thử về lập trình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ce dernier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.