ce qui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ce qui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ce qui trong Tiếng pháp.

Từ ce qui trong Tiếng pháp có các nghĩa là gì, cái chi, mà, nào, Tổ chức Y tế Thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ce qui

(what)

cái chi

(what)

(what)

nào

(what)

Tổ chức Y tế Thế giới

(World Health Organization)

Xem thêm ví dụ

7, 8. a) Qu’est- ce qui montre que les serviteurs de Dieu ont ‘allongé leurs cordes de tente’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
Elle savait ce qui allait se passer.
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Ce qui rend le Voodoo si intéressant c'est cette relation vivante entre les vivants et les morts.
Nhưng, điều làm cho Voodoo thú vị chính là mối quan hệ tồn tại giữa người sống và người chết.
Qui est-ce qui ne connaît pas ce problème ? !
Ai lại không biết về vấn đề này?!
Mais qu’est- ce qui nous y oblige ?
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
Ce qui importe, c'est qu'on peut changer tout ça.
Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi.
Jésus promène son regard sur ce qui se trouve dans le Temple.
Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ.
Mais grâce à la science, nous avons une idée de ce qui se passe au niveau moléculaire.
Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử.
“Ô vous qui aimez Jéhovah, haïssez ce qui est mauvais”, nous exhorte le psalmiste. — Psaume 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
Qu'est-ce qui vous fait penser cela?
Điều gì khiến anh nghĩ vậy?
Chacun de nous peut avoir une opinion différente sur ce qui est difficile.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
Mais qu'est-ce qui cause la pâte?
Câu hỏi là, cáigây ra chỗ xốp đó.
Qu’est- ce qui provoque le burn-out ?
Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức?
L’homme faux n’est peut-être pas démasqué pour l’instant, mais voyez ce qui l’attend.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
Qu’est- ce qui montre que les vrais chrétiens, d’autrefois et d’aujourd’hui, ont été notés pour leur amour mutuel?
Điều cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Ce qui est né de notre voyage et de notre travail, c'est la conception des Foldscopes.
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
Ce qui importe, c'est toi, Grant.
Người ta nghĩ gì không quan trọng.
Mais ma tête se déballe autour de ce qui semble sans limites, la violence créative de l'homme.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
Qu’est- ce qui distinguait Hénok de tant d’autres descendants d’Adam ?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
Officier, qu'est-ce qui se passe?
Sĩ quan, có chuyện gì vậy?
Outre la considération et l’amour du prochain, ces anciens vandales ont appris à ‘ haïr ce qui est mauvais ’.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Nous savons ce qui fait un excellent conseiller.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
Qu’est- ce qui augmente ta confiance dans les prophéties ?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
Voyez ce qui arrive ici aux chevaux et aux chars des Égyptiens.
Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô.
Tirons une leçon de ce qui est arrivé au prophète Yona.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ce qui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới ce qui

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.