nef trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nef trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nef trong Tiếng pháp.

Từ nef trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuyền, tàu, bình hình thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nef

thuyền

noun (thơ ca) tàu, thuyền)

Je vais aux nefs.
Tôi sẽ về thuyền của họ.

tàu

noun (thơ ca) tàu, thuyền)

Mets-la dans une nef et renvoie-la chez elle.
Cho cô ta lên tàu và đưa cô ta trở về.

bình hình thuyền

noun

Xem thêm ví dụ

Neff comme dans " nef-fais pas ça ".
Neff gọi là " đầu óc neffer " đó.
Les trois nefs pouvaient accueillir les six cent cinquante prisonniers du convoi.
Ba gian chính có thể tiếp nhận sáu trăm năm mươi tù nhân của đoàn tàu.
La nef a été surélevée à une période non déterminée.
Lục trấn được thiết lập cụ thể vào thời gian nào không rõ.
Aujourd'hui, seuls subsistent l'arc doubleau, entre la nef et le chœur, ainsi que les murs périphériques.
Sân đình hiện nay được lát gạch đỏ sạch sẽ, hai bên là hai hành nhãn thẳng tắp sai trĩu quả.
Les recherches archéologiques ont mis au jour les fondations d’une petite chapelle à nef unique, ayant 12 mètres de long et 7 mètres de large.
Những cuộc khai quật khảo cổ tại đây đã phát hiện nền của một ngôi nhà nguyện nhỏ có chiều dài 12 mét, chiều rộng 7 mét.
Probablement exécuté entre 1438 et 1440, il représente la Vierge Marie tenant dans ses bras l'Enfant Jésus dans la nef d'une église.
Bức họa này có thể đã được sáng tác khoảng giữa năm 1438-1440, phác họa Đức Trinh Nữ Maria bế Chúa Giêsu hài đồng trong một nhà thờ Gothic.
La vieille nef n'existe plus.
Rất tiếc là ngôi cổ tự này bây giờ không còn nữa.
Mets-la dans une nef et renvoie-la chez elle.
Cho cô ta lên tàu và đưa cô ta trở về.
L'intérieur de l'église se divise en trois nefs.
Bên trong nhà thờ được chia làm 3 gian dọc.
L'attaque de leurs nefs les unirait.
Nhưng nếu tấn công chúng, điều đó sẽ khiến chúng đoàn kết.
Djedkarê est enterré dans une pyramide à Saqqarah nommée Nefer Djedkarê ("Djedkarê est parfait"), qui est maintenant ruinée à cause du vol de pierre dans son enveloppe extérieure dans l'antiquité.
Djedkare đã được chôn cất trong một kim tự tháp ở Saqqara, nó tên là Nefer Djedkare ("Djedkare hoàn hảo"), ngày nay nó chỉ còn là một phế tích do lớp vỏ đá vôi bên ngoài của nó đã bị cướp đi từ thời cổ đại.
Depuis la fin du Xe siècle, les églises sont construites dans le style roman commun à une grande partie de l'Europe occidentale : les nefs sont souvent couvertes d'une voûte en berceau ; les murs sont épais et soutenus par des contreforts massifs situés à l'extérieur.
Từ cuối thế kỷ X, các nhà thờ được xây dựng theo phong cách Roman giống như ở phần lớn của Tây Âu: các chính đường được phủ bởi một đỉnh vòm dạng nôi; tường dày và được bảo vệ bởi cột ốp dày ở phía ngoài.
Les yeux de Porthos s’abaissaient furtivement sur cette dame, puis papillonnaient au loin dans la nef.
Đôi mắt của Porthos lén lút nhìn xuống người đàn bà đó, rồi chập chờn liệng dần ra xa tới gian giữa của giáo đường.
Les grandes arcades de la nef ne sont pas très élevées.
Núi Ngọc không cao lắm.
Le nom égyptien original de la pyramide était Nefer Isout Ounas, signifiant « Beaux sont les lieux d'Ounas ».
Tên gọi ban đầu trong tiếng Ai Cập của kim tự tháp này "Nefer Isut Unas", có nghĩa là "Đẹp thay khi là nơi của Unas".
" Dirige ta nef hors des brisants et des embruns... "
Đừng để tàu của cậu phải xấu hổ...
Garde la nef.
Em sẽ ở lại giữ thuyền.
Que les hommes chargent la nef.
Nói với anh em chuẩn bị tàu.
Des égyptologues tels que Michael Rice, Francesco Tiradritti et Wolfgang Helck évoquent les tombes-mastabas de Saqqarah et d'Abydos, autrefois palatiales et bien conservées, appartenant à de hauts responsables tels que Rouaben et Nefer-Setekh.
Các nhà Ai Cập học như Michael Rice, Francesco Tiradritti và Wolfgang Helck chỉ ra rằng những ngôi mộ mastaba nguy nga và được bảo tồn tốt ở Sakkara và Abydos đều thuộc các quan lại cấp cao trong triều đình như Ruaben và Nefer-Setekh.
Je vais aux nefs.
Tôi sẽ về thuyền của họ.
Toute personne passant devant la nef doit la saluer.
Những người không thuộc quý tộc phải cúi chào chúng.
En raison de la hauteur de la nappe phréatique dans le lieu retenu, la cathédrale n’a été bâtie que sur quatre plots de fondations, et vers 1258 la nef, les transepts et le chœur étaient achevés.
Do mực nước cao ở vị trí mới, nhà thờ được xây dựng chỉ trên bốn chân nền, và năm 1258 các nhà thờ, nhà transepts và dàn hợp xướng đã được hoàn thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nef trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.