chardon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chardon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chardon trong Tiếng pháp.
Từ chardon trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây cúc gai, cây kế, móc gai, cây kế có trên quốc huy của xcốtlen). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chardon
cây cúc gainoun (thực vật học) cây kế; cây cúc gai) |
cây kếnoun (thực vật học) cây kế; cây cúc gai) |
móc gainoun (móc gai (ở tường đề phòng người trèo vào) |
cây kế có trên quốc huy của xcốtlen)noun |
Xem thêm ví dụ
Est- ce qu’on cueille des raisins sur des épines ou des figues sur des chardons? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Abel voit effectivement pousser épines et chardons. Khi nhìn gai góc và cỏ dại, A-bên thấy rõ lời này đã ứng nghiệm. |
Stress, risques professionnels, ennui, déconvenues, concurrence, tromperies et injustices sont au nombre des “ épines et chardons ” d’aujourd’hui. Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm. |
Il fera pousser pour toi épines et chardons. Đất sẽ sanh chông-gai và cây tật-lê”. |
Son Royaume céleste détruira toute organisation et tout individu perturbateurs, si bien qu’ils ‘ fuiront au loin comme un tourbillon de chardon devant l’ouragan ’. — Isaïe 17:12, 13 ; Révélation 16:14, 16. Nước Trời của Ngài sẽ hủy diệt tất cả những tổ chức và cá nhân gây ra phiền phức; chúng sẽ “trốn xa, bị đùa đi... như luồng bụi gặp cơn bão”.—Ê-sai 17:12, 13; Khải-huyền 16:14, 16. |
8 Mais si elle produit des ronces et des chardons, elle est rejetée et sur le point d’être maudite, et elle finit par être brûlée. 8 Nhưng nếu nó sinh ra gai góc thì bị loại bỏ và không lâu nữa sẽ bị rủa sả, cuối cùng nó sẽ bị thiêu đốt. |
À propos des pratiquants de la vraie et de la fausse religion, Jésus a déclaré à ses disciples : “ On ne récolte jamais des raisins sur des épines, ou des figues sur des chardons, n’est- ce pas ? Chúa Giê-su giúp các môn đồ nhận ra ai là người thờ phượng Đức Chúa Trời đúng cách khi nói: “Có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
chardon #color cây kế#color |
Je me disais que si je capturais les chardons... Tớ nghĩ nếu bắt được mấy cây cỏ dại đó, thì... |
comme un chardon tourbillonnant devant l’ouragan. Như bụi gai xoáy trong cơn gió bão. |
À l’extérieur du jardin d’Éden, ils durent vivre parmi les épines et les chardons. Bên ngoài vườn Địa-đàng Ê-đen, cặp vợ chồng A-đam và Ê-va đã phải đối phó với gai góc. |
Abel voit effectivement pousser épines et chardons, conformément à cette parole. Khi nhìn vào gai gốc và cỏ dại, A-bên thấy rõ những lời này được ứng nghiệm. |
L’Apollon (3), un grand papillon aux ailes parsemées de points rouge vif, voltige parmi les chardons. Loài bướm lớn có tên bướm phượng Apollo (3) với đôi cánh chấm đỏ rực rỡ nhẹ nhàng bay giữa những bụi cây dại. |
Autour d’eux foisonnaient chardons et épines. Thay vì cây ăn trái xinh đẹp họ thấy nhiều cây gai và bụi gai mọc lên chung quanh họ. |
18 Il produira pour toi des ronces et des chardons, et tu devras manger la végétation des champs. + 18 Đất sẽ mọc lên gai góc, và con phải ăn cây cỏ ngoài đồng. |
On ne récolte pas des raisins sur des ronces, ou des figues sur des chardons, n’est- ce pas+ ? Có khi nào người ta hái trái nho hay trái vả nơi bụi gai không? |
Cueille-t-on des raisins sur des épines, ou des figues sur des chardons ? Có ai hái nho nơi bụi gai hay là trái vả nơi bụi tật lê không? |
Les descendants d’Adam ressentaient à ce point les conséquences de la malédiction du sol, avec ses épines et ses chardons, que Lamek, le père de Noé, évoqua “ la douleur de nos mains provenant du sol que Jéhovah a maudit ”. Ảnh hưởng của đất bị rủa sả, cùng với gai góc và cây tật lê, đã được con cháu của A-đam cảm nhận rất sâu sắc nên Lê-méc, cha của Nô-ê, nói về “sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”. |
Dorénavant, l’homme et la femme allaient être aux prises avec chardons et épines produits par un sol “maudit” par leur faute (Genèse 3:16-19). Tại đó họ sanh con cái có hình ảnh tội lỗi giống như họ, và vì vậy con cái họ cũng phải chết. |
Devant eux, ce ne sont qu’épines et chardons. Trước mắt họ, chỉ có thể thấy toàn là cây gai và cây tật lê. |
Et ils sont tous loin volait comme le duvet d'un chardon; Và tránh xa tất cả họ đều đã bay giống như xuống của cây kế; |
De chardons et d’épines rempli ? Có cây dại và gai góc trên đường đi không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chardon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chardon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.