charges trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charges trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charges trong Tiếng pháp.
Từ charges trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi phí, phí tổn, lệ phí, kinh phí, công tác phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charges
chi phí(expenses) |
phí tổn(expenses) |
lệ phí(expenses) |
kinh phí(expenses) |
công tác phí(expense) |
Xem thêm ví dụ
Le choix naturellement en revenait à l’infanterie, mais c’était nous qui devions nous charger de l’exécution. Dĩ nhiên việc chọn lựa là do bộ binh nhưng chính chúng tôi thi hành. |
J'ai eu une semaine chargée. Tuần vừa rồi nhiều việc. |
Nous ne devons pas penser que cela est trop difficile, car rappelons- nous que Jésus a dit aussi: “Mon joug est doux et ma charge est légère.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
À ce nouveau poste, Morris est chargé de la gestion au jour le jour du fonctionnement des installations et des produits du studio. Tại vị trí mới này, Morris sẽ chịu trách nhiệm về hoạt động của các thiết bị và sản phẩm. |
De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Fini les « Charger avant usage. » Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa. |
S'il est pas chargé et armé, il tire pas. À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được. |
Le M14 a un chargeur et est semi- automatique. il se charge automatiquement. M14 có một bộ sạc và bán tự động. nó sẽ tự động nguồn cấp dữ liệu. |
Il a loué le Créateur, qui a fait en sorte que notre planète ne repose sur rien de visible et que les nuages chargés d’eau restent en suspension au-dessus de la terre (Job 26:7-9). Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Il charge deux fois plus que tous les autres de armurier dans la ville. Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành. |
On s'en charge. Chúng tôi tiến hành ngay. |
16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
Car mes propres fautes ont passé sur ma tête; comme une lourde charge, elles sont trop lourdes pour moi.” — Psaume 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
Seuls les fichiers locaux sont pris en charge Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi |
D'ici à la fin de cette année, vous pourrez conduire de Los Angeles jusqu'à New York juste en utilisant le réseaux de Super-chargement, qui recharge 5 fois plus vite que n'importe quoi d'autre. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
Par exemple, si une balise Google Analytics correspondant à une propriété Universal Analytics est actuellement intégrée à votre page Web avec l'ID de mesure UA-12345-1, et que vous associez l'ID de mesure G-987654321 à la propriété en question, les données sont transmises aux deux propriétés lors du chargement de la page. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
Ils étaient ravis d'avoir une charge en moins. Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc. |
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé, Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
David se met alors à courir à la rencontre de Goliath, sort une pierre de son sac, en charge sa fronde et la lance avec force vers le géant, qui la reçoit en plein front. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
Je me charge de votre cheval? Tôi dắt ngựa cho anh nghe? |
Pour que la synchronisation s'effectue de nouveau automatiquement après le chargement de votre batterie, il vous suffit de la réactiver. Để tiếp tục tự động đồng bộ hóa sau khi sạc lại pin, hãy bật lại tính năng này. |
Packer, président du Collège des douze apôtres, a un jour assisté à une compétition dans laquelle les bœufs tirent des charges et il en a fait une analogie. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
Tu as dis de venir armé et chargé. Anh nói đến khiêu chiến. |
On pense qu’Ezra, prêtre et “ habile copiste ”, s’est par la suite chargé de donner au livre des Psaumes sa forme définitive (Ezra 7:6). (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
Je suis arrivée en avance, j'ai trouvé un quai de chargement et l'entretien s'est bien passé. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charges trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới charges
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.