charpentier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charpentier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charpentier trong Tiếng pháp.
Từ charpentier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ mộc, công binh, Thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charpentier
thợ mộcnoun (thợ mộc (làm sườn nhà, tàu) Mon frère travaillait comme charpentier sur les films de Méliès. Anh ta từng làm việc như một thợ mộc xây dựng các cảnh phim cho Méliès. |
công binhadjective (từ cũ, nghĩa cũ) công binh) |
Thợ mộcadjective (ouvrier spécialiste de la charpente) Un charpentier est un ouvrier qui travaille le bois. Thợ mộc là một người làm ra đồ vật bằng gỗ, như bàn, ghế và băng để ngồi. |
Xem thêm ví dụ
De ce fait, plus tard Jésus ne fut pas connu seulement comme “ le fils du charpentier ”, mais aussi comme “ le charpentier ”. Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
(▷ Quel genre de travaux Jésus effectuait-il en tant que charpentier ?) (§ Khi là thợ mộc, Chúa Giê-su đã làm những công việc gì?) |
Étant charpentier de métier, Jésus avait très probablement fabriqué des charrues et des jougs, et il savait comment donner aux jougs une forme qui alliait efficacité et confort. Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu. |
Un charpentier connaissait les dimensions imposantes d’une poutre (Matthieu 7:3). Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3). |
À l’époque de Jésus, un charpentier n’utilisait que des outils manuels. Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay. |
3 N’est- ce pas le charpentier+, le fils de Marie+ et le frère de Jacques+, de Joseph, de Judas et de Simon+ ? + 3 Đây chẳng phải là người thợ mộc,+ con của bà Ma-ri,+ anh của Gia-cơ,+ Giô-sép, Giu-đa* và Si-môn sao? |
Ils savent aussi que ce charpentier éloquent n’a fréquenté aucune école rabbinique prestigieuse (Jean 7:15). Chắc họ cũng biết chàng thợ mộc có tài hùng biện này chưa từng học một trường nổi tiếng nào của Do Thái giáo (Giăng 7:15). Thắc mắc của họ có vẻ hợp lý. |
Il n'y a pas pire charpentier. Ổng là một thợ mộc dở nhất trên đời. |
Se basant sur les apparences, ils n’ont vu que le fils d’un charpentier venu de la campagne. Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa. |
Une merveille apportée par Jésus... le charpentier de Nazareth. Điều này là nhờ Jesus, người thợ mộc đến từ Nazareth. |
En fait, une partie du travail de charpentier avait trait à la construction. Thật vậy, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng. |
La boîte à outils du charpentier Thùng dụng cụ của thợ mộc |
Nous devons trouver un charpentier. Chúng ta cần tìm một người thợ mộc. |
C’est le charpentier, n’est- ce pas, le fils de Marie, et le frère de Jacques, et de Joseph, et de Judas, et de Simon. Có phải người là thợ mộc, con trai Ma-ri, anh em với Gia-cơ, Giô-sê, Giu-đe, và Si-môn chăng? |
Il est devenu tellement habile dans son travail que les gens l’appelaient « le charpentier » (Marc 6:3). Chúa Giê-su làm việc rất giỏi nên ngài được biết đến là “thợ mộc”.—Mác 6:3. |
J'ai un poste pour toi comme contremaitre d'une équipe de charpentiers. Tôi có một việc cho anh đó là quản đốc cho một đội đóng khung cửa. |
Du charpentier de Nazareth. Có Người Thợ Mộc thành Na Xa Rét ở. |
Jésus de Nazareth était charpentier ; tout porte à croire qu’il avait suivi une forme d’apprentissage auprès de Joseph, son père adoptif (Matthieu 13:55 ; Marc 6:3). Chúa Giê-su người Na-xa-rét là thợ mộc và dường như ngài đã trải qua một thời gian học nghề với cha nuôi là Giô-sép. |
La vie quotidienne à l’aube du christianisme : « Le charpentier » La Tour de Garde, 1/8/2010 Đời sống môn đồ Chúa Giê-su thời ban đầu: “Thợ mộc” Tháp Canh, 1/8/2010 |
“ Le charpentier ” “Thợ mộc” |
Il est né dans une étable, a travaillé dans un atelier de charpentier, a enseigné pendant trois ans, puis est mort sur une croix. Ngài sinh ra trong một chuồng gia súc, làm việc trong một xưởng của người thợ mộc, giảng dạy trong ba năm, và sau đó đã chết trên cây thập tự. |
Ne pensez- vous pas que, une fois devenu jeune homme sur la terre, il a dû travailler dur pour être un bon ouvrier, un bon charpentier ? — Proverbes 8:30 ; Colossiens 1:15, 16. Các em có nghĩ rằng khi ở trên đất, lúc còn là một thiếu niên, ngài cũng đã cố gắng làm việc cần mẫn để trở thành người thợ mộc lành nghề không?—Châm-ngôn 8:30; Cô-lô-se 1:15, 16. |
C'est peut-être un dur, mais pas un charpentier. Có thể là ổng ngon, nhưng chắc chắn không phải là thợ mộc. |
Parmi les autres ouvrages courants du charpentier figuraient du mobilier (tables, chaises, tabourets, coffres de rangement) mais également des portes, des fenêtres, des serrures en bois et des chevrons. Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charpentier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới charpentier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.