charnier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charnier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charnier trong Tiếng pháp.
Từ charnier trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi chất xác chết, nơi để di cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charnier
nơi chất xác chếtnoun (nơi chất xác chết (ở các trại tập trung của phát xít ...) |
nơi để di cốtnoun (sử học) nơi để di cốt) |
Xem thêm ví dụ
Mais depuis la période charnière de la Première Guerre mondiale, on observe une dégradation générale des relations humaines. Nhưng Thế Chiến thứ I là khúc quanh làm các mối liên hệ giữa con người với nhau thay đổi xấu hơn rõ rệt. |
Le prototypage est la tâche charnière dans l'innovation, la collaboration et la créativité structurée dans la conception. Prototyping là hoạt động quan trọng trong cấu trúc sáng tạo, nghiên cứu khoa học và sự sáng tạo trong thiết kế. |
Si votre Chromebook fonctionne en mode Tablette, le clavier à l'écran s'ouvre automatiquement lorsque vous faites basculer l'écran de votre Chromebook par dessus ses charnières. Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề. |
2012 a été une année charnière. Năm 2012 là một năm bận rộn của Paul. |
J'ai vu assez de charniers pour en reconnaître un. Tôi đã chụp hình mộ tập thể đủ để nhìn là biết. |
Les États qui oscillent entre les deux partis sont appelés " swing states " ou " États charnières ". Những bang hay dao động giữa các đảng được gọi là " bang dao động ". |
Ce miracle est donc le prélude à un moment charnière du ministère de Jésus : la période où “ son heure n’était pas encore venue ” s’achève, celle où “ l’heure est venue ” commence. Vậy phép lạ có tác dụng bắt đầu cho một khúc quanh trong thánh chức của Chúa Giê-su—một sự chuyển tiếp từ giai đoạn “giờ Ngài chưa đến” sang giai đoạn “giờ đã đến”. |
Ces éléments ont été récupérés de nombreux charniers à travers ma patrie, et pendant que nous parlons, les experts médico-légaux sont en train d'exhumer des corps d'un charnier récemment découvert, vingt ans après la guerre. Những vật dụng này được phục hồi từ vô số các ngôi mộ dọc đất nước tôi ngay trong lúc này, pháp chứng đang khai quật thi thể từ những khu mộ mới, 20 năm sau chiến tranh. |
C'est un lieu où des moments charnières dans l'histoire américaine se sont déroulés. Đó là nơi mà những thời khắc then chốt trong lịch sử Hoa Kỳ đã diễn ra. |
Où sont les serpents; chaîne de moi avec des ours rugissants; ou fermer moi les soirs dans un charnier, Trường hợp con rắn, chuỗi tôi với con gấu gầm; Hoặc đóng tôi hàng đêm trong một nghĩa địa nhà, |
Un autre témoin de ces abominables exactions a lancé pour sa part : “ Si quelqu’un ose encore nier Satan : rendez-vous devant un charnier du Rwanda. ” Que faut- il en penser ? Một người khác cũng chứng kiến sự tàn sát vô cùng dã man vào thời điểm đó nói: “Nếu ai còn dám cãi là không có quỷ Sa-tan, hãy đến gặp tôi ở một mồ chôn tập thể tại Rwanda”. |
Pour comprendre ce que cela signifie, évoquons une période charnière de l’histoire du royaume de Juda. Để hiểu rõ ý nghĩa điều này, chúng ta hãy xem xét vắn tắt lịch sử của vương quốc Giu-đa. |
Mais aussi, attachés à la base de l'aile, il y a un ensemble de petits muscles de contrôle minuscules qui ne sont pas du tout puissants, mais qui sont très rapides et qui peuvent reconfigurer la charnière de l'aile à chaque battement, et c'est ce qui permet à la mouche de changer son orientation et qui est à l'origine des changements dans les forces aérodynamiques qui changent sa trajectoire de vol. Nhưng tại phần gốc của cánh có một loại cơ điều khiển nhỏ bé không mạnh nhưng rất nhanh chúng có thể tái cấu trúc phần bản lề của cánh qua từng cú đập Đây là điều khiến cho ruồi có thể thay cách đập cánh và tạo ra những thay đổi về khí động lực và giúp nó thay đổi quỹ đạo bay |
C'est un charnier. Đây là nghĩa địa. |
Lors des quatre derniers cycles électoraux, l'Ohio et la Floride étaient des États charnières, faisant remporter les votes électoraux au candidat démocrate par deux fois, et au candidat républicain les deux autres fois. Trong bốn đợt bầu cử vừa qua, Ohio và Florida là các bang dao động. hai lần bầu cho ứng viên Đảng Dân Chủ, và hai lần bầu cho ứng viên Đảng Cộng Hòa. |
VOUS êtes- vous déjà demandé ce que cela fait de vivre à une époque charnière de l’Histoire ? Có bao giờ bạn thắc mắc đời sống sẽ thế nào nếu mình sống trong một thời khắc lịch sử? |
La ville sert de charnière entre la zone géographique de l'Agro nocerino sarnese (it) (morphologie plate et économie agricole et industrielle) et celle de la péninsule sorrentine-amalfitaine (morphologie montagneuse et économie touristique). Thị xã là một liên kết giữa các khu vực địa lý của Agro Nocerino Sarnese (bằng phẳng, với một nền kinh tế nông nghiệp và công nghiệp) và bán đảo Sorrento (miền núi, với một nền kinh tế dựa vào du lịch). |
Vos États voisins sont-ils sûrs ou charnières ? Vậy còn bang láng giềng của bạn là bang an toàn hay dao động? |
Ces éléments ont été récupérés à partir de nombreux charniers, et l'objectif principal du rassemblement de ces éléments est un procédé unique d'identification de ceux qui ont disparu dans les tueries, la première action de génocide sur le sol européen depuis l'Holocauste. Những thứ này được phục hồi từ vô số các ngôi mộ, và mục đích đặc biệt của nó là để nhận dạng những người mất tích trong cuộc thảm sát, vụ diệt chủng đầu tiên trên vùng đất châu Âu kể từ vụ Holocaust. |
Vos États voisins sont- ils sûrs ou charnières? Vậy còn bang láng giềng của bạn là bang an toàn hay dao động? |
À cette époque charnière, il a clairement été utilisé par Jéhovah et par le chef de la congrégation. Rõ ràng, vào giai đoạn then chốt ấy, anh Russell đã được Đức Giê-hô-va và đầu của hội thánh tin dùng. |
Il a été démontré que les stries sur la surface externe d’un bivalve dirigent les contraintes vers sa charnière et vers ses bords extérieurs. Với vỏ gồm hai mảnh, những đường gân ở mặt ngoài hướng áp suất về phía trụ và các rìa vỏ. |
Ne serait-il pas génial si vous pouviez avoir des lunettes qui, pour la première fois seraient parfaitement à votre taille, et cela, sans utiliser de charnières pour régler les branches, Il y a donc peu de chances que les branches cassent. Chẳng phải sẽ thật tuyệt sao, nếu lần đầu tiên bạn tìm được cặp mắt kính vừa vặn hoàn hảo, không cần bản lề và như vậy thì bản lề kính sẽ không gãy? |
Les États qui oscillent entre les deux partis sont appelés « swing states » ou « États charnières ». Những bang hay dao động giữa các đảng được gọi là "bang dao động". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charnier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới charnier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.