charpente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charpente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charpente trong Tiếng pháp.

Từ charpente trong Tiếng pháp có nghĩa là sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charpente

sườn

noun

Xem thêm ví dụ

La charpente est fidèle?
Khung tàu này là chính xác?
Aujourd’hui, cher président, nous présentons cet auguste bâtiment, paré d’une toute nouvelle finition, solidement charpenté dans son élégance historique – bien qu’un peu plus confortable.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
Toute la charpente est rongée par les termites et la moisissure.
Cả một cấu trúc mục nát vì bị mối xông.
et une poutre de la charpente lui répondra.
Từ gỗ sườn nhà, cây đà sẽ đáp lời.
Ils lancèrent des bombes lacrymogènes dans le cas où il se serait caché sous une charpente.
Rồi họ thảy bom hơi cay vào trong doanh trại phòng trường hợp ảnh trốn đâu đó trên rui nhà.
Le vendredi, grâce à l’aide de Témoins venus d’autres congrégations, la charpente apparaissait déjà.
Ngày Thứ Sáu, với sự trợ giúp của các Nhân Chứng từ những hội thánh khác, sườn nhà mới được dựng lên.
Ils remplacèrent d’abord leurs cabanes et leurs tentes par des maisons de rondins puis des maisons à charpente en bois et des maisons en briques firent leur apparition.
Thoạt đầu họ thay những túp lều và nhà tranh bằng các căn nhà bằng gỗ khác như ở biên giới, và rồi một số nhà ván lợp khung gỗ và những căn nhà gạch giàu có bắt đầu xuất hiện.
1 Et il arriva qu’ils adorèrent le Seigneur et allèrent avec moi ; et nous travaillâmes les bois de charpente en une exécution habile.
1 Và chuyện rằng, họ tôn thờ Chúa và đi với tôi; và chúng tôi xử dụng mộc liệu theo một phương thức khác thường.
“Il devait être très long, a- t- il dit, et peut-être était- il toujours attaché à d’autres parties de la charpente du bateau.
Ông nói: “Khúc gỗ này chắc là dài lắm và có lẽ nó còn dính liền với những phần khác của sườn tàu.
Le bois de charpente a été tiré des canyons voisins ; on a utilisé les pierres en excès, prévues pour la construction du temple ; des équipements militaires en surplus et des fers de bœufs ont été transformés en clous et en rondelles ; on a fait la colle à partir de peau d’animaux bouillie et le plâtre à partir d’une pierre calcaire locale à laquelle on a ajouté du poil d’animal pour la renforcer.
Gỗ làm nhà lấy từ các hẻm núi địa phương, số đá dư lấy từ địa điểm xây cất Đền Thờ Salt Lake, đồ trang bị quân đội còn thừa lại và gỗ bịt móng gia súc được chế biến thành đinh và máy đãi, keo được làm ra từ da thú nấu sôi lên, và vữa được làm thành từ đá vôi ở địa phương trộn với lông thú để tăng thêm sức bền.
3 Les fils de Hassenaa reconstruisirent la porte des Poissons+ ; ils en firent la charpente+, puis ils en posèrent les battants, les verrous et les barres.
3 Các con trai của Hát-sê-na xây Cổng Cá;+ họ đóng khung cổng bằng gỗ+ rồi lắp các cánh cổng, chốt và thanh cài.
L’artisan applique sur cette charpente jusqu’à sept couches de laque, obtenue en mélangeant de la résine de sumac, ou arbre à laque, à des os d’animaux réduits en poudre et brûlés.
Người thợ thủ công phết tối đa bảy lớp sơn mài trên khung này; chất này được chế tạo bằng cách trộn dầu cây thisei hay cây sơn mài với xương thú vật đã thiêu và xay thành bột.
6 Joyada fils de Passéa et Meshoulam fils de Bessodia réparèrent la porte de la Vieille Ville+ ; ils en firent la charpente, puis ils en posèrent les battants, les verrous et les barres.
6 Giô-gia-đa con trai Pha-sê-a và Mê-su-lam con trai Bê-sô-đia sửa chữa Cổng Thành Cổ;+ họ đóng khung cổng bằng gỗ rồi lắp các cánh cổng, chốt và thanh cài.
Une des bénédictions qui en ont découlé est que les membres, ayant acquis des compétences en charpente, en plomberie et dans d’autres secteurs du bâtiment, ont pu trouver des offres d’emploi intéressantes dans les villes et les villages voisins qui se reconstruisaient.
Một phước lành đã đến vì khi các tín hữu phát triển các kỹ năng thợ mộc, thợ ống nước, và xây dựng khác, thì họ đã có thể tìm ra các cơ hội làm việc đầy ý nghĩa khi các thành phố và cộng đồng lân cận bắt đầu được thiết lập lại.
La charpente métallique préfabriquée a été expédiée d’Australie, et l’achèvement de ce bel édifice de culte, en cette période où beaucoup de bâtiments en construction sont laissés à l’abandon, sera un beau témoignage rendu au nom de Jéhovah et à l’amour des frères.
Phần khung nhà tiền chế bằng thép được gửi đến từ Úc, và một tòa nhà đẹp dành cho sự thờ phượng sắp được hoàn tất vào thời điểm mà nhiều công trình xây dựng khác đều bị bỏ dở. Đó là một sự làm chứng tốt cho danh Đức Giê-hô-va và về tình yêu thương anh em.
Les séquences vidéo étaient la charpente sur laquelle reposait tout la représentation.
Các đoạn video là thiết yếu để cho thấy cốt truyện của toàn bộ màn trình diễn.
Il n' est pas plus moi que sa charpente de muscles et d' os
Dưới chiếc mặt nạ này chẳng có gì hơn là da thịt...... hay xương tủy dưới đó
Et il n’apprend pas non plus d’un seul coup à construire un bateau d’une exécution habile, mais le Seigneur lui montre « de temps en temps de quelle manière [il doit] travailler les bois de charpente du bateau » (1 Néphi 18:1).
Và ông đã không học cách đóng một chiếc tàu một cách tài tình chỉ trong một lần; thay vì thế, “thỉnh thoảng Chúa đã chỉ cho [ông] cách sử dụng mộc liệu để đóng tàu” (1 Nê Phi 18:1).
Si les fondations et la charpente sont solides, on peut la rénover.
Nếu nền còn vững và khung còn chắc, thì nó có thể được sửa chữa lại.
Joseph lui a aussi enseigné le travail de charpente; c’est la raison pour laquelle on l’appelait “le fils du charpentier”.
Giô-sép cũng dạy ngài nghề thợ mộc, vì Giê-su được gọi là “người thợ mộc, con trai Ma-ri” (Ma-thi-ơ 13:55; Mác 6:3).
De sa place, Noé observe ses fils travailler dur sur l’énorme charpente de bois.
Từ chỗ ngồi, Nô-ê có thể nhìn thấy các con chăm chỉ làm việc ở những phần khác của tàu.
Spécialiste des bateaux historiques, Gilberto Penzo écrit : “ Si l’on compare la structure de la barque à un thorax, où la colonne vertébrale représente la quille, et les côtes, la charpente, on pourrait dire que la gondole souffre d’une forme grave de scoliose.
Ông Gilberto Penzo, một chuyên gia về các loại thuyền cổ, cho biết: “Nếu ví cấu trúc chiếc gondola với cơ thể con người, trong đó sống thuyền là cột sống và sườn thuyền là xương sườn, thì chiếc gondola bị chứng vẹo cột sống nghiêm trọng”.
Et il n’apprend pas non plus d’un seul coup à construire un bateau d’une exécution habile, mais le Seigneur lui montre « de temps en temps de quelle manière [il doit] travailler les bois de charpente du bateau » (1 Néphi 18:1).
Và ông đã không học cách đóng một chiếc tàu một cách tài tình chỉ trong một lần; thay vì thế, “thỉnh thoảng Chúa đã chỉ cho [ông] cách sử dụng mộc liệu để đóng tàu” (1 Nephi 18:1).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charpente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.