brancard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brancard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brancard trong Tiếng pháp.

Từ brancard trong Tiếng pháp có các nghĩa là cáng, càng, băng ca, đòn cáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brancard

cáng

noun

Ils avaient l'Inhumain sur un brancard, ils sont passé par ces portes.
Chúng có một Inhuman trên cái cáng, đi qua cánh cửa đó.

càng

noun (càng (xe)

băng ca

noun

Messieurs, placez-le sur un brancard.
Mấy anh, đăt ông ấy lên băng ca đi.

đòn cáng

noun

Xem thêm ví dụ

L’homme sur le brancard au-dessus de moi a une hémorragie.
- Người nằm phía trên tôi bị chảy máu
Va chercher un brancard.
Lấy băng ca.
Je ne pourrais pas sortir le brancard tout seul.
Tôi không thể nào chuyển băng ca một mình được.
Il y avait une grande charrette à deux roues, vide, les brancards en l’air, très haut dans la pluie.
Một chiếc xe bò lớn, trống rỗng, hai càng chổng lên cao dưới mưa.
Messieurs, placez-le sur un brancard.
Mấy anh, đăt ông ấy lên băng ca đi.
Je me souviens d'être sorti de l'hôpital de la base sur un brancard et tout mon peloton attendait de savoir comment j'allais.
Tôi nhớ rất rõ ràng việc mình rời khỏi bệnh viện trên một cái cáng và toàn bộ tiểu đội đợi ở bên ngoài để chắc chắn rằng tôi ổn
La première chose que nous ayons faite a été de prendre un petit rétroviseur de vélo que nous avons accroché avec un adhésif ici, sur un brancard, un lit d'hôpital, de telle sorte que lorsqu'une infirmière ou un médecin vous pousse d'un endroit à l'autre, vous pouvez en fait leur parler.
Điều đầu tiên chúng tôi làm là lấy cái gương chiếu hậu của xe đạp và dán nó ở đây, trên băng ca của xe đẩy tay, để khi bạn được y tá hay bác sĩ đẩy xe đi vòng quanh bạn có thể thật sự nói chuyện với họ.
Il se voit attaché puis intubé sur un brancard.
Cậu tỉnh dậy, bị trói vào ghế.
24 Mais, afin que vous sachiez que le Fils de l’homme a sur la terre le pouvoir de pardonner les péchés... » Et il adressa ces mots au paralysé : « Je te le dis : lève- toi, prends ton brancard et rentre chez toi+.
24 Nhưng để các ông biết rằng ở trên đất, Con Người có quyền tha tội...”, rồi ngài phán với người bại liệt: “Tôi bảo anh: Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”.
55 Ils coururent alors avertir les habitants de toute la région. Et là où on entendait dire qu’il se trouvait, on amenait sur des brancards ceux qui allaient mal.
55 Người ta chạy khắp vùng khiêng những người bệnh nằm trên cáng đến với ngài.
Puis ils font passer le brancard sur lequel est couché le paralysé.
Họ bèn leo lên mái nhà, tạo một lỗ hổng và thòng cáng cùng người bệnh xuống.
2 Et voici que des gens lui amenèrent un homme paralysé, allongé sur un brancard.
*+ 2 Kìa, người ta mang đến cho ngài một người bại liệt nằm trên cáng.
» 25 L’homme se leva alors devant eux, prit son brancard et repartit chez lui en rendant gloire à Dieu.
+ 25 Ông bèn đứng dậy trước mặt họ, cầm lấy cáng đi về nhà và tôn vinh Đức Chúa Trời.
Sur ce brancard.
Ở trên cáng.
Au bout d’un moment, ils sortirent le brancard roulant et l’emmenèrent rapidement par le couloir jusqu’à l’ascenseur.
Một lát sau họ đẩy chiếc cáng có bao su đưa nhanh qua hành lang tới thang máy.
Le brancard, vite.
ta cần xe lăn.
Brancard.
Băng ca đâu?
Il se tourne vers le paralysé et lui ordonne : « Lève- toi, prends ton brancard et rentre chez toi.
Ngài quay sang người bại liệt và phán: “Tôi bảo anh: Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”.
Ils avaient l'Inhumain sur un brancard, ils sont passé par ces portes.
Chúng có một Inhuman trên cái cáng, đi qua cánh cửa đó.
6 Mais, afin que vous sachiez que le Fils de l’homme a sur la terre le pouvoir de pardonner les péchés... » Alors il dit au paralysé : « Lève- toi, prends ton brancard et rentre chez toi+.
+ 6 Nhưng để các ông biết rằng ở trên đất, Con Người có quyền tha tội...”, rồi ngài phán với người bại liệt: “Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng đi về nhà”.
Qu’est- ce qui est le plus facile ? Dire au paralysé : “Tes péchés sont pardonnés” ou lui dire : “Lève- toi, prends ton brancard et marche” ?
Trong hai câu này: ‘Tội lỗi con đã được tha’ và ‘Hãy đứng dậy, cầm lấy cáng mà đi’, câu nào dễ nói với người bại liệt hơn?”
Le poète satirique Juvénal a dit qu’en s’arrêtant dans ce genre de tavernes, on risquait de se trouver “ couché côte à côte avec quelque sicaire, pêle-mêle avec des matelots, des voleurs et des esclaves fugitifs, parmi des bourreaux et des fabricants de brancards funéraires ”.
Ông Juvenal, nhà thơ trào phúng La tinh, nói rằng bất cứ ai buộc phải ở quán trọ như thế có thể thấy mình “nằm sát một người hung ác, ở trong đám phu tàu, trộm cướp và nô lệ bỏ trốn chủ, bên cạnh những người làm nghề treo cổ và làm quan tài...
Beaucoup de types sortent de chez toi sur un brancard?
Nhiều người bị thương khi ra khỏi văn phòng của cô, phải không?
Nous avons essayé de trouver un brancard, mais il n’y en a pas.
Chúng tôi đi kiếm một chiếc băng ca nhưng không có.
Plus petit et moins robuste, il va sans doute se rebeller et ruer littéralement dans les brancards qui le retiennent sous ce joug inégal.
Vì con lừa nhỏ và yếu hơn con bò, rất có thể con lừa sẽ cưỡng lại bằng cách đạp những dây xích buộc vào cái ách không tương xứng này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brancard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.