château trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ château trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ château trong Tiếng pháp.
Từ château trong Tiếng pháp có các nghĩa là lâu đài, cung điện, viết tắt của châteaubriant. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ château
lâu đàinoun Le prix de la guerre atteindra l'intérieur du château. Cái giá của chiến tranh sẽ lan tới lâu đài này. |
cung điệnnoun Alors qu’on la conduit au château, les questions se bousculent dans son esprit. Trên đường đến cung điện ở Su-sơ, lòng cô đầy trăn trở. |
viết tắt của châteaubriantnoun |
Xem thêm ví dụ
♪ Like a house of cards ♪ ♪ Comme un chateau de cartes ♪ Cũng như 1 ngôi nhà làm bằng bìa |
Un château pour chaque homme? Lâu đài cho từng người à? |
Bienvenue au Château, vieux! Chào mừng đến với lâu đài |
Il paraît que les prix du BINGO sont un château et un avion? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
Article détaillé : Château de Pomponne. Lâu đài Pomponne (Château de Pomponne). |
La conférence intergouvernementale pour le Marché commun et l'Euratom, qui s'est tenue au château de Val Duchesse en 1956, a permis de rédiger les éléments essentiels du nouveau traité. Hội nghị liên chính phủ về Thị trường chung và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu tại Lâu đài Val Duchesse (Bỉ) năm 1956 đã soạn thảo các nét chính cần thiết của các hiệp ước mới. |
Fin 1944, Himmler me nomme aide de camp du général SS en charge du château de Wewelsburg, près de Paderborn. Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn. |
Un des observateurs qui était en poste à l'extérieur du château Édo, était Aoshi Shinomori. 1 trong những mật thám hoạt động ở ngoại thành Edo chính là Aoshi Shinomori. |
Pour fêter leur tout premier Noël ensemble depuis la réouverture des portes du château, Anna et Elsa décident d'organiser une grande fête dans tout le royaume d'Arendelle. Kỳ nghỉ lễ Giáng sinh đầu tiên kể từ khi những cánh cửa của vương quốc được mở lại và Anna cùng Elsa dự định tổ chức một lễ ăn mừng lớn cho tất cả thần dân xứ Arendelle. |
Depuis le début, vous rassemblez des cartes dans tous les sens, à essayer de monter un château avec! Hai người đã kéo chuyện này sang chuyện khác, và bịa ra cả câu chuyện này, thật là vớ vẩn. |
Le château, ses terres et les villages environnants, constituaient le cadeau de la famille Nádasdy lors du mariage d'Élisabeth et de Ferenc I Nádasdy en 1575. Cachtice, đất đai và các làng lân cận, là một món quà cưới từ gia đình Nádasdy khi Báthory Erzsébet kết hôn với Ferenc Nádasdy trong năm 1575. |
Je m'attends toujours à ce que tu me laisses dans un château, mais tu me traînes de camp en camp. Ta cứ luôn mong ngươi sẽ để ta lại trong một lâu đài để cho an toàn, nhưng ngươi lại lôi ta đi từ trại này sang trại khác. |
Le premier château de Rochester fut fondé à la suite de la conquête normande. Lâu đài đầu tiên tại Rochester đã được thành lập do hậu quả của cuộc xâm lăng Norman. |
Luitpold mourut en 1912 et le château devint un musée au cours de l'année suivante. Luitpold chết vào năm 1912 và lâu đài vào những năm sau đó trở thành thư viện cho công chúng vào xem. |
L'histoire locale de la ville de Gifu indique qu'en 1564 Nobunaga va jusqu'à attaquer le château d'Inabayama, quartier général du clan Saitō. Theo lịch sử về thành quốc Gifu năm 1564, Nobunaga đã đi xa như vậy để nhằm tấn công thành Inabayama. |
Le château conserve du plan féodal français traditionnel la plateforme rectangulaire entourée de larges douves en eau, dont il occupe le sud. Lâu đài này vẫn giữ kế hoạch phong kiến truyền thống của Pháp với một nền tảng bao quanh bởi một hào nước rộng của bùn đất, trong đó chiếm ở phía Nam. |
Une fois les travaux terminés en 1894, l'impératrice passe la plus grande partie de l'année dans le château avec ses filles cadettes et ne le quitte qu'à l'occasion de voyages à l'étranger. Khi công trình hoàng thành năm 1894, bà dành phần lớn thời gian sống ở đây với con gái út, và chỉ rời khỏi đó mỗi khi có chuyến công du tới nước ngoài. |
Il mourut à environ 3 h 30 le matin du 26 juin 1830 au château de Windsor ; il aurait déclaré « Bon Dieu, qu'est-ceci ? » puis il étreignit la main de son page et dit « Mon garçon, ceci est la mort ». Khoảng 3 giờ rưỡi sáng ngày 26 tháng 6 năm 1830 tại Lâu đài Windsor, ông đã gọi "Chúa ơi, đây là gì?", nắm chặt tay cậu tiểu đồng hầu cận, nói "cậu bé của trẫm, đây là cái chết", và rồi ông băng. |
Les deux hommes s'arrêtent au château de Numata où Komatsuhime gère les affaires. Cả hai dừng chân tại thành Numata nơi Komatsuhime đang trấn giữ. |
Aizu, désormais seul, a été assiégé dans son château de Tsuruga, siège du domaine d'Aizu, en octobre 1868. Aizu, nay chiến đấu đơn độc, với quân đội bị bao vây trong thành Tsuruga, thủ phủ của phiên Aizu, vào tháng 10 năm 1868. |
Ne sème pas la panique dans le château. Và Gaius, đừng để thần dân của ta phải hoảng loạn. |
Tandis qu'il fortifie le château d'Ueda, Masayuki lutte contre les 38 000 hommes de Tokugawa Hidetada avec seulement 2 000 soldats. Tại lâu đài Ueda, Masayuki và Yukimura, chỉ với 2000 quân, đã chống lại lực lượng hùng mạnh của Tokugawa Hidetada với khoảng 38000 quân. |
Il se trouve dans l'enceinte du château de Shuri à Naha, à quelques pas de la porte Shureimon du château. Nơi này nằm tại thành Shuri ở Naha, Okinawa, cách cổng thành Shureimon chỉ một vài bước chân. |
Les rois mouraient de froid dans leurs châteaux, tout comme les bergers dans leurs huttes. Các vị vua chết cóng trong lâu đài của họ, như những con chiên chết trong lều của họ. |
Le marquis meurt le 20 septembre 1920 dans sa résidence de Shuri puis est inhumé six jours plus tard au Tamaudun, le mausolée royal près du château de Shuri, selon les rites funéraires royaux traditionnels des îles Ryūkyū. Hầu tước qua đời vào ngày 20 tháng 9 năm, 1920 tại biệt thự của ông ở Shuri và được an táng 6 ngày sau đó ở Tamaudun, lăng mộ hoàng gia gần thành Shuri, phù hợp với các nghi thức tang lễ truyền thống Lưu Cầu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ château trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới château
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.