gland trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gland trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gland trong Tiếng pháp.

Từ gland trong Tiếng pháp có các nghĩa là quy đầu, quả tua, quả đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gland

quy đầu

noun

quả tua

noun

quả đầu

noun

Varinia, ma toge rouge avec les glands.
Varinia, áo choàng đỏ có quả đầu.

Xem thêm ví dụ

Une glande à soie ressemble à une sorte de sac avec plein de protéines de soie à l'intérieur.
Mỗi tuyến tơ nhìn giống 1 cái túi với nhiều protein tơ bị tắc bên trong.
On mélangeait cette glande à du sel, et on exposait le tout à l’air libre et au soleil pendant trois jours.
Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.
La cire avec laquelle les abeilles construisent les alvéoles provient de glandes spéciales.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
POUR construire leurs rayons de miel, les abeilles (Apis mellifera) utilisent la cire que sécrètent les glandes qu’elles ont sous l’abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
La glande pituitaire est située entre les sinus caverneux. En gros, entre les yeux.
Tuyến yên nằm giữa các xoang hang hay nói dễ hiểu là giữa 2 mắt.
Aux boissons, les têtes de gland, parce que le père de Kelly paye pour tout ça, et il me déteste.
Tới bến đi, mặt mốc, ba của Kelly sẽ chi hết ổng ghét mình như gì. KELLY:
Toi, t'es le super-gland... et ça, à côté, c'est tes noix.
À, vậy ra chính mày là đầu cặc và hai bên là hai hòn.
Donc, il ne faut pas glander.
Nghĩa là không ngủ nướng.
À l'intérieur de chaque araignée, il y a des centaines de glandes à soie, parfois des milliers.
Bên trong mỗi con nhện có hàng trăm, có khi hàng ngàn tuyến tơ.
Glander dans le cosmos est un métier de jeunes.
Bay trong vũ trụ là trò chơi của tuổi trẻ, Bác sĩ.
C'est lá qu'on aime glander.
Đây là nơi chúng tôi thích tụ tập.
Glande sébacée
tuyến nhờn
Au lieu de glander, on s'est dit qu'on ferait rien.
Thay vào việc đi chơi, bọn tớ sẽ không làm gì cả.
Non, j'ai juste, genre, un problème avec mes glandes lacrymales.
Không, tôi chỉ gặp chút vấn đề với tuyến lệ.
Ça attaque les glandes lacrymales et salivaires.
Nó tấn công vào các tuyến sản xuất nước mắt và nước bọt.
Ces deux glands se font la belle.
Mấy tên khốn chạy mất rồi.
Donc si vous avez un jour l'opportunité de disséquer une araignée orbitèle, et je l'espère pour vous, ce que vous trouverez est une abondance de magnifiques, translucides glandes à soie.
Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện " dệt " mạng hình cầu Orb- web,, và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy.
De plus, il est possible qu’un grand nombre des impressions que nous recevons ne paraissent guère plus grosses qu’un gland mais, si nous les nourrissons et méditons à leur sujet, elles peuvent grandir et devenir des chênes spirituels.
Ngoài ra, nhiều ấn tượng chúng ta nhận được dường như nhỏ lúc đầu, nhưng nếu chúng ta nuôi dưỡng và suy ngẫm những ấn tượng này thì chúng có thể phát triển thành sự hiểu biết thấu đáo về phần thuộc linh.
Tout d'abord, il y a plusieurs glandes produisant des hormones : trois dans le cerveau et sept dans le reste du corps.
Trước tiên, có một số hormone do tuyến nội tiết sản sinh như: ba tuyến trên não, và bảy tuyến ở những vị trí khác.
Si vous prenez de la glande mammaire et l'étalez et enlevez le gras, elle ressemble à ça sur un plat.
Bây giờ nếu bạn lấy tuyến vú và trải nó ra và loại bỏ chất béo, trên đĩa nó sẽ nhìn giống như vậy.
Les glandes surrénales non.
Tuyến thượng thận thì không.
Regardez ses glandes surrénales.
Hãy xem tuyến thượng thận của anh ta.
Le ver à soie fait quelque chose d'extraordinaire: il utilise deux ingrédients, la protéine et l'eau, qui sont dans sa glande, pour créer une matière qui est exceptionnellement protectrice -- très comparable aux fibres artificielles comme le Kevlar.
Loài tằm đã làm được 1 điều kỳ lạ: chúng sử dụng 2 thành phần, prôtein và nước, những thứ có sẵn trong các tuyến của chúng, để tạo ra 1 vật liệu bảo vệ bền vững hiếm có -- so sánh với các loại vải kĩ thuật như Kevlar.
Ils me foutent les glandes.
Em ghét bọn di gan lắm

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gland trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.