chevreuil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chevreuil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chevreuil trong Tiếng pháp.

Từ chevreuil trong Tiếng pháp có các nghĩa là hươu, nai, hoẵng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chevreuil

hươu

noun

Ce n'était pas un chevreuil.
Không phải hươu đực.

nai

noun

Avec des silencieux, ils chassaient le chevreuil?
Với nòng giảm thanh, chúng đi săn nai à?

hoẵng

noun

Xem thêm ví dụ

Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure.
Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút.
Il semblait que les chevreuils y avait une sorte de quelque chose dans sa voix, une sorte de bidule, vous savez.
Nó dường như trứng, rằng có một loại một cái gì đó trong giọng nói của cô, một loại thingummy, bạn biết.
Je chasserais le chevreuil, le lapin.
Anh có thể săn nai, thỏ...
Ce n'était pas un chevreuil.
Không phải hươu đực.
Il paraît que vous avez abattu un chevreuil.
Em có nghe về con hươu, lần đầu tiên anh bắn.
22 Pour nourrir Salomon et ceux qui vivaient dans son palais, il fallait chaque jour 30 kors* de farine fine et 60 kors de farine ordinaire, 23 10 bœufs élevés à l’étable, 20 bœufs élevés au pâturage et 100 moutons, et aussi des cerfs, des gazelles, des chevreuils et des coucous engraissés.
22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo.
J'ai tué un chevreuil.
Tôi săn được huơu nè!
Mercutio Sans son chevreuil, comme un hareng séché. -- O chair, la chair, comment l'art Tu fishified - est maintenant il pour les numéros qui coulait dans Pétrarque:
MERCUTIO Nếu không có trứng của mình, giống như một cá trích khô. -- O thịt, thịt, cách nghệ thuật ngươi fishified - Bây giờ là ông cho rằng Petrarch chảy trong:
Les chevreuils sont souvent victimes de l'hiver, et ces léopards ne s'empêcheront pas de récupérer le corps.
Những chú hươu thường là nạn nhân của mùa đông khắc nghiệt và những chú báo này sẽ chẳng thể làm ngơ trước một con hươu chết.
4 Voici les animaux dont vous pouvez manger+ : le taureau, le mouton, la chèvre, 5 le cerf, la gazelle, le chevreuil, la chèvre sauvage, l’antilope, le mouton sauvage et le mouton des montagnes.
+ 4 Đây là những thú vật anh em có thể ăn:+ bò, cừu, dê, 5 nai, linh dương nhỏ,* hoẵng, dê rừng, linh dương, cừu rừng và cừu núi.
Je fis un pas, et voici, l'écart qu'il scud avec un ressort élastique sur la croûte de neige, redressant son corps et ses membres en longueur gracieuse, et bientôt mettre la forêt entre moi et lui- même - la libre circulation des sauvages chevreuil, affirmant sa vigueur et la dignité de la nature.
Tôi đã tiến một bước, và lo, tránh xa nó scud với một mùa xuân đàn hồi trong lớp vỏ- tuyết, thẳng cơ thể và chân tay của nó vào chiều dài duyên dáng, và sớm đưa rừng giữa tôi và chính nó - miễn phí hoang dã thịt nai, khẳng định sức sống và phẩm giá của thiên nhiên.
Avec des silencieux, ils chassaient le chevreuil?
Với nòng giảm thanh, chúng đi săn nai à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chevreuil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.