chèvre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chèvre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chèvre trong Tiếng pháp.

Từ chèvre trong Tiếng pháp có các nghĩa là dê, con dê, cần trục con dê, mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chèvre

noun (Animal quadripède commun (Capra) proche du mouton et élevé par les humains pour sa fourrure et son lait.)

Et dans de nombreux endroits, elles valent moins que des chèvres et des vaches.
Tại nhiều nơi họ không đáng giá bằng hay bò.

con dê

noun

Je vais faire entrer l'esprit de Lamia dans la chèvre.
Ta sẽ buộc linh hồn của Lamia chuyển vào con dê.

cần trục con dê

noun (kỹ thuật) cần trục con dê)

mùi

noun

Xem thêm ví dụ

Voici ce qu’on lit au Mt 25 verset 32 de ce chapitre: “Devant lui seront rassemblées toutes les nations, et il séparera les gens les uns des autres, tout comme le berger sépare les brebis des chèvres.”
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với ra”.
Tu m'surveilles pendant que j'surveille les chèvres?
Con lo dượng, còn dượng lo ?
Exemples : dix vierges, talents, brebis et chèvres.
Minh họa: mười trinh nữ, ta-lâng, chiên và
Les Rider Gears sont volés par Hanagata, l'Orphenoch Chèvre et ancien chef de Smart Brain.
Rider Gear đã bị đánh cắp bởi Hanagata - chủ tịch của công ty Smart Brain, Goat Orphnoch và tổng giám đốc tiền nhiệm công ty Smart Brain.
Comment Jéhovah a- t- il affiné notre compréhension de l’exemple des brebis et des chèvres ?
Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hiểu chính xác hơn minh họa về chiên và như thế nào?
29 Or, le peuple, ayant entendu un grand bruit, accourut en foule pour en connaître la cause ; et lorsqu’il vit Alma et Amulek sortir de la prison, et que les murs en étaient tombés par terre, il fut frappé d’une grande crainte et s’enfuit de la présence d’Alma et d’Amulek, comme une chèvre fuit avec ses petits devant deux lions ; et c’est ainsi qu’ils s’enfuirent de la présence d’Alma et d’Amulek.
29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy.
Peut-être avait- il, comme son père David, observé les chèvres de montagne qui fréquentent la région d’En-Guédi, près des rivages de la mer Morte.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
Je faisais une interview, et sur le chemin du retour, une chèvre m' est rentrée dedans
Lúc nãy tôi phải làm một cuộc phỏng vấn trên đồi.Và khi quay về, tôi bị một con húc vào người
3, 4. a) Quels points importants devons- nous saisir pour comprendre l’exemple des brebis et des chèvres ?
3, 4. (a) Để hiểu minh họa về chiên và , chúng ta cần biết những yếu tố quan trọng nào?
26 Avec cet argent, tu pourras acheter tout ce dont tu auras envie : bovins, moutons, chèvres, vin et autres boissons alcoolisées, et tout ce qui te plaira* ; et tu mangeras là devant Jéhovah ton Dieu et tu te réjouiras, toi et ta famille*+.
26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, , rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình.
“ Ils ont été lapidés, ils ont été éprouvés, ils ont été sciés en deux, ils sont morts tués par l’épée, ils sont allés çà et là vêtus de peaux de moutons, de peaux de chèvres, alors qu’ils étaient dans le besoin, dans la tribulation, en butte aux mauvais traitements.
“Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da , bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”.
Y a une chèvre qui veut doubler
Cháu vừa nhìn thấy con ở ngã rẽ kia
2 Dans la parabole des brebis et des chèvres, Jésus attire l’attention sur le moment où il interviendra dans l’exercice d’une fonction particulière: “Quand le Fils de l’homme arrivera dans sa gloire.”
2 Trong ví dụ về chiên và , Giê-su nói đến một thời kỳ mà ngài sẽ hành sử một vai trò đặc biệt: “Khi Con người ngự trong sự vinh-hiển mình mà đến...”
8 Comme le montre la parabole des brebis et des chèvres, Jésus exécute le jugement final sur tous les impies.
8 Như đã thấy trong ví dụ về chiên và , Chúa Giê-su sẽ thi hành sự phán xét cuối cùng trên tất cả những người không tin kính.
C'est le sang de chèvre?
Đó có phải là máu ?
Elle élevait des vaches et des chèvres pour prendre soin de nous.
Bà nuôi bò và để chăm sóc chúng tôi.
Il a envoyé des hommes vers Nabal, un riche éleveur de moutons et de chèvres, pour lui demander de la nourriture et de l’eau.
Để xin nước và thức ăn, Đa-vít cho người đến gặp Na-banh, một người giàu có, chủ một bầy chiên và .
13. a) Quand Jésus déterminera- t- il qui est une brebis et qui est une chèvre ?
13. (a) Khi nào Chúa Giê-su sẽ phán quyết ai là chiên, ai là ?
Et enfin, au niveau de l’écosystème, que ce soit la lutte contre les inondations ou le contrôle de la sécheresse que les forêts assurent, ou que ce soit la capacité des agriculteurs pauvres d’aller ramasser les déchets végétaux pour le bétail et pour les chèvres, ou que ce soit la capacité de leurs femmes d’aller ramasser du bois pour faire du feu dans la forêt, ce sont en fait les pauvres qui dépendent de ces services de l’écosystème.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
C'est un primate suceur de chèvres couvert d'épines. indigène de Mexico.
Đó là con quỷ hút máu có xương nhọn chạy dọc sống lưng... ở địa bàn Mexico.
Et toutes les nations seront rassemblées devant lui, et il séparera les gens les uns des autres, comme le berger sépare les brebis des chèvres.
Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với ra”.
De son industrie textile florissante provenait le tissu en poil de chèvre dont on faisait des tentes.
Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dùng làm lều.
As-tu déjà regardé l'œil d'une chèvre?
Anh từng nhìn vào mắt con chưa?
Il a chargé comme une chèvre.
Hắn như một con dê điên vậy.
Récemment, “ l’esclave fidèle et avisé ” nous a aidés à affiner notre compréhension du terme “ génération ” utilisé en Matthieu 24:34 et du moment où aura lieu le jugement des “ brebis ” et des “ chèvres ” mentionné en Matthieu 25:31-46, ainsi que notre façon de considérer différents types de service civil (Matthieu 24:45).
Gần đây, “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” đã giúp chúng ta hiểu rõ hơn từ ngữ “thế hệ” dùng nơi Ma-thi-ơ 24:34 (NW), và ngày giờ phán xét “chiên” và “” đề cập nơi Ma-thi-ơ 25:31-46, cũng như quan điểm của chúng ta đối với một số nghĩa vụ dân sự nào đó (Ma-thi-ơ 24:45).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chèvre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.