chèvrefeuille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chèvrefeuille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chèvrefeuille trong Tiếng pháp.

Từ chèvrefeuille trong Tiếng pháp có các nghĩa là cây kim ngân, kim ngân, chi kim ngân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chèvrefeuille

cây kim ngân

noun (thực vật học) cây kim ngân)

kim ngân

noun

chi kim ngân

noun

Xem thêm ví dụ

La décoction de chèvrefeuille que tu m' as fait boire
Thứ trà mật ong ngươi cho ta uống lúc trước
Merci, pour la décoction de chèvrefeuille que vous m' avez faite parvenir par Bo- Duk
Cảm ơn trà mật ong của ngươi
La décoction de chèvrefeuille que tu m'as fait boire...
Thứ trà mật ong ngươi cho ta uống lúc trước
Khala Jamila avait arrosé ses roses et ses nouveaux chèvrefeuilles, dont les senteurs se mêlaient à l’odeur du poisson.
Khala Jamila đã tưới những cây hoa hồng và kim ngân mới trồng, hương thơm của chúng trộn lẫn với mùi cá nướng.
Merci, pour la décoction de chèvrefeuille que vous m'avez faite parvenir par Bo-Duk.
Cảm ơn trà mật ong của ngươi
Comment savais- tu que le chèvrefeuille agissait sur la fièvre?
Sao người biết nó có tác dụng hạ nhiệt?
Comment savais-tu que le chèvrefeuille agissait sur la fièvre?
Sao người biết nó có tác dụng hạ nhiệt?
La décoction au chèvrefeuille a agi à merveille
Trà mật ong thật công hiệu
La décoction au chèvrefeuille a agi à merveille.
Trà mật ong thật công hiệu
Tu vois, chèvrefeuille pour les chats est comme... Tu sais, c'est comme l'herbe à chat.
Xem này, cây kim ngân đối với lũ mèo cũng giống như... cô biết đây, giống như cây bạc hà mèo.
La décoction de chèvrefeuille agit contre les fièvres
À, trà mật ong rất tốt cho việc hạ nhiệt
Je suis fait pour la distance, chèvrefeuille.
Chơi thì chơi.
La décoction de chèvrefeuille agit contre les fièvres.
À, trà mật ong rất tốt cho việc hạ nhiệt

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chèvrefeuille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.