chien de prairie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chien de prairie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chien de prairie trong Tiếng pháp.

Từ chien de prairie trong Tiếng pháp có nghĩa là Sóc đồng cỏ đuôi đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chien de prairie

Sóc đồng cỏ đuôi đen

(black-tailed prairie dog)

Xem thêm ví dụ

Elle ne devait être que dans la tête de Chien de Prairie.
Đáng lẽ chỉ có một mình Chó Đồng Cỏ biết.
Ces piquets retiendraient pas un chien de prairie, sur du sable.
Cái gì mà bền được trên cát chứ.
Pas comme celle que vieux Chien de Prairie avait.
Tấm bản đồ mà lão Chó Đồng Cỏ giữ bên mình.
Ce vieillard n'était pas Chien de Prairie.
Ông già đó không phải là Chó Đồng Cỏ.
Sacré Chien de Prairie!
Chó Đồng Cỏ chết tiệt!
On sait que tu cherches Chien de Prairie.
Chúng tôi biết lâu nay anh đi tìm Chó Đồng Cỏ.
La bataille de Prairie du Chien se solda par une victoire des Britanniques, le 20 juillet 1814,.
Cuộc vây hãm Prairie du Chien đã kết thúc bằng một chiến thắng của người Anh vào ngày 20 tháng 7 năm 1814..
Quand il arriva à Fort Mackinac avec des renforts et de l’approvisionnement, il envoya une expédition pour reprendre le poste de Prairie du Chien dans le Grand Ouest.
Khi đến được đồn Mackinac cùng với hành tiếp tế và quân tăng viện, ông ta đã phái một đội quân viễn chinh đi chiếm lại trạm buôn bán Prairie du Chien ở xa về phía tây.
Un jour, elle a tué un chien de prairie avec une saucière.
Có lần bà còn giết chết 1 chó đồng cỏ bằng chén tưới nước sốt đấy
Vous a-t-il dit qu'il a tué Chien de Prairie?
Hắn có nói là hắn đã giết Chó Đồng Cỏ không?
Chien de Prairie est mort.
Chó Đồng Cỏ đã chết rồi.
Quand j'en ai pris, j'ai cru que les chiens de prairie me décodaient.
Lần cuối có người cho tôi cái thứ này tôi đã bị thuyết phục rằng con chó chăn cừu có thể đọc được suy nghĩ của tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chien de prairie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.