chien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chien trong Tiếng pháp.

Từ chien trong Tiếng pháp có các nghĩa là chó, búa, búa kim hỏa, tuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chien

chó

noun (Mammifère carnivore)

Sa tante s'occupe de son chien pendant la journée.
Cô anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày.

búa

noun (búa (thợ đá)

búa kim hỏa

noun (búa kim hỏa (ở súng)

tuất

(Zodiaque chinois)

Xem thêm ví dụ

Il n'y a pas de chien.
Không có chó đâu!
Sinon, les chiens seront mis à l'adoption ou euthanasiés.
Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết.
Krishnamurti : Ou de faire attention au feu, ou de taquiner un chien qui pourrait me mordre...
KRISHNAMURTI: Hay hãy cẩn thận với lửa, hãy cẩn thận khi chọc con chó mà có lẽ cắn bạn, và vân vân.
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité.
Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động.
Avec Dante — c’est le nom de mon chien — je peux marcher plus vite et en prenant moins de risques.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
J'ai dit, pose ces chiens à terre.
Tôi nói, đập chết lú chó đó đi.
Le chien du voisin m'a gardé éveillé, et bizarrement, il est invulnérable au poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Alors ils ont ces chiens à poils longs qui pèsent 80 kilos ressemblent à des vélociraptors, portent tous les noms de personnages de Jane Austen.
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
Laissez ce chien tranquille.
Hãy để cho yên.
Il adore ce chien.
Nó thích con chó đó
Contrairement au chien, il se promène seul.
Ở Luân Đôn, ông cảm thấy thư thái khi đi bộ một mình.
Almanzo aurait beaucoup aimé avoir un chien.
Almanzo đã ao ước có một con chó.
Le vieux chien Shep était parti.
Con chó già Shep đã bỏ đi mất.
Le bois enflammé devait être placé sur la tombe, l’alcool répandu sur elle et le chien enterré vivant à côté.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Bon chien.
Tốt lắm.
Voilà comment envoyer un chien en enfer!
Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó
Avez- vous déjà observé comment réagit un oiseau, un chien ou un chat qui se voit dans une glace ?
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
Procédez au vote, nom d'un chien.
Bắt đầu biểu quyết thôi. Mccormack:
On déploie les chiens.
Chúng ta sẽ triển khai máy thu tín hiệu.
On dirait qu'un chien s'est assis dans la peinture, et s'est essuyé le cul partout.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Ils adorent leurs chiens de berger.
bởi vì chúng yêu chó.
Quand il les rouvre, il est surpris de découvrir que son chien est parti, que son fusil a rouillé et que maintenant il a une longue barbe.
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài.
Le gendarme est comme un chien de berger pour le pays.
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.
Nous serons jaloux comme des chiens.
Chúng ta sẽ ghen tỵ phát điên lên.
Si votre chien fait pipi quand il vous voit arriver, il s’agit d’une réaction involontaire, naturelle.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.