chier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chier trong Tiếng pháp.

Từ chier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa, ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chier

đi tiêu

verb (Excréter des selles du corps par l'anus.)

đi ỉa

verb (Excréter des selles du corps par l'anus.)

ỉa

verb (cục) ỉa)

Si tu chies le soir au lieu du matin, ils veulent savoir pourquoi.
Nếu anh trở chứng ỉa ban đêm thay vì buổi sáng, họ sẽ muốn biết lý do.

Xem thêm ví dụ

Fait chier.
Chết tiệt.
Allez chier, Courtney et toi!
Quỷ tha ma bắt Courtney, và cả mày nữa!
Fait chier!
Khỉ thật.
Fait chier!
Úi, địt mẹ nó chứ!
T'es á chier. "
Thằng điên! "
Va chier, Donnie!
Chết đi, Donnie!
Mon défi serait de trouver la paix, de renouveler mon chi et d'expier mes péchés.
Thử thách của tôi là tìm thấy sự bình yên, đánh thức khí của tôi trở lại và chuộc tội.
Chi Chi, je ne te quitterai jamais.
Kỳ Kỳ, huynh sẽ mãi không rời bỏ muội.
Tin Chi, la police est ici
Thiên Tứ, cảnh sát đang ở đây
Tu veux être une Alpha Chi ou pas?
Thế các cậu có muốn gia nhập hội Alpha Chi hay ko nè?
Je suis au 143, avenue va chier, angle suce-moi et crève.
Tao ở 143 Đại lộ Con Mẹ Mày đoạn rẽ đường Đụng phải Bố là Chết.
N' oubliez pas que Tin Chi est mon fils ensemble
Đừng quên Thiên Tứ là con trai chúng ta
Un point pour Tin Chi
điểm cho Thiên Tứ
J'étais au travail faisant chier un patron qui avait la moitié de mon âge et avait un QI encore plus bas.
Hôm đó khi tôi đang làm việc nhận lệnh từ một thằng cấp trên chỉ bằng nửa tuổi tao và chỉ số IQ thậm chí còn thấp hơn nhiều.
Il fonde et devient directeur du Centre de recherche et de développement touristique de Hô-Chi-Minh-Ville (2005) puis fonde et prend la présidence du Conseil d’administration ainsi que la direction de l’École d’économie et de tourisme Tân Thanh à Hô-Chi-Minh-Ville (2007-2012).
Ông sáng lập và làm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Du lịch TP Hồ Chí Minh (2005) rồi sáng lập và làm Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Hiệu trưởng trường Kinh tế và Du lịch Tân Thanh tại TP Hô Chí Minh (2007-2012).
Hey, envoie-le chier.
Kệ mẹ anh ta.
Au lieu d'aller se faire chier avec Coach Merde-Merde.
Để thay cho việc tập bóng của chúng ta ở chỗ khốn đó với huấn luyện viên Chết-Tiệt.
Ouais, va chier, pauvre con!
Này, tổ sư mày!
Ils me font chier.
Họ làm tôi nổi khùng.
Va chier!
Tổmày ấy!
Mui est un grand maitre de Tai Chi.
Muội là cao thủ Thái Cực Quyền.
Va chier!
Này, kệ mịa ông!
Allez au Brannigan's, un peu plus bas, ils vous laisseront chier par terre, si c'est votre truc.
Nhưng nếu anh đi xuống quán bar ở dưới kia, nơi đó không có quy định khắt khe như nơi này.
Donc par convention, ils ont créé une règle dans laquelle ils empruntent le son CK, le son « ck », du grec classique sous la forme de la lettre Chi.
Vì vậy theo quy ước, họ tạo ra 1 luật lệ mà ở đó họ mượn âm CK, âm "ck", từ tiếng Hy Lạp cổ với hình thức của ký tự Kai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.