cigarette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cigarette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigarette trong Tiếng pháp.

Từ cigarette trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuốc lá, điếu thuốc lá, điếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cigarette

thuốc lá

noun

Elle connait les types qui font les cigarettes.
Cổ biết tất cả những gã làm thuốc lá.

điếu thuốc lá

noun

Une cigarette, c'est 6 min. de vie en moins.
1 điếu thuốc lá lấy đi 6 phút của cuộc đời.

điếu

verb noun

Vous ne le croirez pas, mais c'est ma première cigarette.
Các anh sẽ không tin đâu, nhưng đây là điếu thuốc đầu tiên trong đời tôi.

Xem thêm ví dụ

Beaucoup de substances des cigarettes peuvent causer des mutations nuisibles dans l'ADN, ce qui provoque des cancers.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Josué ne s’est pas laissé séduire par la cigarette.
Josué không sa vào bẫy của thuốc .
3) La cigarette fait souvent partie intégrante du mode de vie du fumeur, étant présente lorsqu’il mange, boit, discute, se relaxe, etc.
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v..
La nicotine, le monoxyde de carbone et d’autres substances chimiques dangereuses contenues dans la fumée de cigarette entrent dans le système sanguin de la mère et sont transmis directement à l’enfant dans l’utérus.
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ.
Quand j'aurai fini cette cigarette.
Để tôi hút xong điếu xì gà
Un paquet de cigarettes en contient vingt.
Một bao thuốc lá có hai mươi điếu.
On avait mis sur la table de l'argent, des bouteilles, des cigarettes, et des règles.
Trên cái bàn ấy có tiền, có các chai rượu, có thuốc và có các phép tắc.
Le Capitaine souffla la fumée puis, du bout de sa cigarette, il désigna la jambe d'Eddie
Viên đại úy thổi khói thuốc, rồi cầm điều thuốc chỉ về phía chân của Eddie.
Quand il est sorti de chez lui ce jour- là, fumer une cigarette était peut-être la dernière chose à laquelle il pensait.
Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc.
Elle connait les types qui font les cigarettes.
Cổ biết tất cả những gã làm thuốc .
Salmon », a dit Ruana, dont la cigarette exhalait un lourd parfum.
“Chào bà Salmon,” bà Ruana nói, phả làn khói thuốc thơm lừng.
Ils ont mis quelques personnes dans les rues, avec un papier et un crayon, à se promener et collecter des informations, ce qui a mené à une taxe de 20 cents sur la vente de cigarettes.
Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra.
Donnez-moi une cigarette.
Đưa tôi điếu thuốc.
Ces anciens fumeurs sont tous déterminés à ne plus jamais toucher à une cigarette.
Trước kia là những người hút thuốc, nhưng nay tất cả những người này quyết tâm không bao giờ hút trở lại.
Chéri, je veux une cigarette.
Anh à, em muốn hút thuốc.
Vous pourriez au moins m'offrir une cigarette.
Anh có định mời tôi một điếu hay không?
Vous pouvez encore faire appel à son imagination en ajoutant: ‘Suppose qu’à l’école tes camarades soient en train de fumer et qu’ils te proposent une cigarette.
Hoặc bạn có thể đặt ra một hoàn-cảnh: “Thí dụ một vài đứa học-sinh ở trường hút thuốc lá và cho con một điếu thuốc thì con sẽ làm gì?
Quand ils sont endommagés, par exemple par la fumée de cigarette, ils ne fonctionnent pas correctement, et ne peuvent pas expulser le mucus.
Khi lông mao bị tổn hại bởi khói thuốc lá chẳng hạn, chúng không làm việc đúng cách, và chúng không thể đưa hết chất nhầy ra ngoài.
Vous avez une cigarette?
Anh có thuốc lá không?
Alors qu'avant, je ne l'étais pas. » Ma mère a jeté sa cigarette sur le ciment et l'a laissée se consumer.
Bây giờ tôi sẵn sàng để nghe rồi – trước đây thì chưa” Mẹ tôi vứt điếu thuốc xuống nên xi măng, mặc cho nó cháy.
Mais pour la cigarette, ça a été une autre histoire.
Nhưng bỏ thuốc lá lại là chuyện khác.
Sally allume une cigarette.
Họ đốt cả ngôi nhà chỉ để châm điếu thuốc.
Un groupe de scientifiques de données de l'Université d'Illinois à Chicago, dénommé « Collectif Média Santé » qui ont travaillé au Centre de Contrôle des Maladies [CDC] pour mieux comprendre comment les gens discutent à propos d'arrêter de fumer, comment ils parlent des cigarettes électroniques, et sur ce qu'ils peuvent faire ensemble pour les aider à arrêter.
Một nhóm nhà khoa học về thông tin mang tên "Nhóm nghiên cứu Truyền thông Sức khỏe" ở trường đại học Illinois-Chicago. Họ làm việc với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để hiểu sâu sát hơn về cách con người nói về chuyện cai thuốc, về thuốc lá điện tử cũng như những phương pháp giúp họ từ bỏ thuốc lá.
Qui veut des cigarettes américaines?
Ai muốn vài điếu thuốc Mỹ nào?
On les appelle " brûlures de cigarette ".
Trong công nghiệp, người ta gọi nó là đốm cháy của thuốc lá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigarette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.